Chương trình giáo dục nhà trường năm học 2019-2020

Thứ tư - 19/02/2020 00:25
Chương trình phát triển nhà trường do Ban soạn thảo cốt cán chuyên môn biên soan
DSC00547
DSC00547
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON NAM THANH
 
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2019 - 2020
 
A. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG.
I. Mục tiêu chung:
Mục tiêu của giáo dục mầm non là giúp trẻ phát triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mỹ; Hình thành những yếu tố đầu tiên của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ vào lớp một; hình thành và phát triển ở trẻ em những  chức năng  tâm lí, năng lực và phẩm chất mang tính nền tảng, những kĩ năng sống cần thiết phù hợp với lứa tuổi,  Khơi dậy và phát triển tối đa những khả năng tiềm ẩn, đặt nền tảng cho việc học ở các cấp học tiếp theo và học suốt đời.
 1. Trẻ 24 tháng tuổi
- Cân nặng của trẻ trai: 9,7- 15,3kg; trẻ gái: 9,1-14,8kg
         - Chiều cao của trẻ trai: 81,7-93,9cm; trẻ gái 80,0-92,9cm.
- Biết lăn/bắt bóng với người khác
- Xếp tháp, lồng hộp; xếp chồng 4-5 hình khối.
- Biết thể hiện một số nhu cầu ăn uống, vệ sinh bằng cử chỉ/lời nói
- Chỉ/gọi tên được một số đồ dùng, đồ chơi, con vật, quả quen thuộc
- Chỉ/lấy được đồ vật màu đỏ hoặc màu xanh
- Làm được theo một số chỉ dẫn một số yêu cầu đơn giản (lấy cốc uống nước, lau miệng, đi đến đây)
- Trả lời các câu hỏi:"Ai đây?" "Con gì đây?" "Cái gì đây?" "Ở đâu?"
"Thế nào?"
- Nói được câu đơn 2-3 tiếng, đi chơi, mẹ bế, mẹ bế bé…
- Nhận ra bản thân trong gương, trong ảnh
- Thích nghe hát, vận động theo nhạc (giậm chân, lắc lư,...)
2.Trẻ 36 tháng tuổi
- Cân nặng bình thường của trẻ trai: 11,3 - 18,3Kg; trẻ gái: 10,8 – 18,1kg
- Chiều cao bình thường của trẻ trai: 88,7-103,5cm; trẻ gái: 87,4-102,7cm.
- Tung-bắt được bóng với người khác ở khoảng cách 1m.
- Ném vào đích ngang (xa 1- 1,2m).
- Làm được một số việc tự phục vụ đơn giản (tự xúc ăn, uống nước, cái cúc áo).
- Nói được tên một số bộ phận cơ thể, đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc.
- Chỉ/lấy/gọi tên đồ vật màu đỏ, vàng, xanh khi yêu cầu.
- Chỉ/lấy/cất đồ vật có kích thước to/nhỏ khi yêu cầu.
- Diễn đạt được bằng lời nói các yêu cầu đơn giản.
- Trả lời được câu hỏi: Ai đây?, Cái gì đây? làm gì?
- Đọc được bài thơ ngắn. Hát được bài hát ngắn đơn giản.
- Chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ...khi được nhắc nhở.
- Bắt chước một số hành vi xã hội đơn giản (bế búp bê, cho búp bê ăn, nghe điện thoại).
- Thích tô màu, vẽ, nặn, xé dán, xếp hình, xem tranh, nghe hát, hát, vận động theo nhạc.
3. Trẻ mẫu giáo 3-4 tuổi
a) Phát triển thể chất
- Cân nặng của trẻ (48 tháng): Trai: 12,7 - 21,2kg; gái: 12,3 - 21,5kg
- Chiều cao của trẻ (48 tháng): Trai: 94,9 - 111,7kg; gái: 94,1 - 111,3kg.
- Đi đúng tư thế (chân bước đều, phối hợp chân tay nhịp nhàng, người ngay ngắn, đầu không cúi).
- Tung – bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 2,5m).
- Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m.
- Cắt được theo đường thẳng (10cm).
- Xếp, chồng 8– 10 khối không đổ
- Nói tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn thấy vật thật, tranh ảnh: thịt – cá; rau - quả….
- Thực hiện một số việc đơn giản: rửa tay, lau mặt, súc miệng, tháo tất, cởi quần áo…với sự giúp đỡ.
- Sử dung bát, thìa, cốc đúng cách
- Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu…
b) Phát triển nhận thức
- Phân loại đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật
- Đếm trên các đối tượng đến 5
- So sánh số lượng 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5; nói được các từ bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
- Nhận dạng và gọi tên các hình tròn, vuông, tam giác, chữ nhật
- So sánh 2 đối tượng về kích thức và nói các từ to hơn/ nhỏ hơn, dài hơn /ngắn hơn, cao hơn/thấp hơn
- Nhận biết được một số đặc điểm của các con vật, cây, hoa quả quen thuộc
- Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng khi quan sát với sự giúp đỡ
- Trẻ làm quen với tiếng Anh: Màu sắc, 1 số bộ phận cơ thể, đếm từ 1-5 các chủ đề.
- Trẻ biết chơi các trò chơi kidstmart
c) Phát triển ngôn ngữ
- Phát âm rõ dang để người khác hiểu được
- Biết lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại ( Cái gì?, ở đâu? Làm gì?...
- Kể lại chuyện đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn
- Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh
- Biết lắng nghe và sử dụng tiếng Anh để nói khi cô giáo yêu cầu. 
d) Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
- Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ
- Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép khi được nhắc nhở
- Cùng chơi với các bạn
- Thực hiện một số quy định (cất, xếp đồ chơi, đồ dùng, không tranh giành đồ chơi)
- Bỏ rác đúng nơi quy định.
e) Phát triển thẩm mỹ
- Hát theo giai điệu, lời ca của bài hát quen thuộc
- Vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vỗ tay, vận động minh họa)
- Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang
- Xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản
- Sử dụng nguyên liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm đơn giản, có sự gợi ý.
          - Trẻ biết nhún nhảy, xướng âm và tập đánh 7 nốt nhạc cơ bản trên đàn ocgan.  
4. Trẻ mẫu giáo 4-5 tuổi
a) Giáo dục Phát triển thể chất
- Cân nặng của trẻ trai: 14,1 - 24,2kg; trẻ gái: 13,7 - 23,9kg
- Chiều cao của trẻ trai: 100,7 - 119,2cm; trẻ gái: 99,9 - 118,9cm
- Đi thăng bằng trên ghế thể dục
- Tung - bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m)
- Ném trúng đích ngang (xa 2m)
- Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong 10 giây
- Cắt được theo đường thẳng
- Xếp, chồng được 10-12 khối
- Tự cài, cởi cúc, buộc dây giày
- Nói được tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc, thịt kho, cá rán, canh, cơm..)​
- Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi
- Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu, không uống nước lã
- Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng
- Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp; bị đau, chảy máu, cháy, ngã, bị lạc
- Nhận biết và phòng tránh những vật/hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật sắc nhọn; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng, cống...)
b) Phát triển nhận thức
- Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: Tại sao cây lại héo? lá bị ướt..
- Nhận biết và gọi tên 4 màu
- Phân loại đối tượng theo một - hai dấu hiệu
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10
- Nhận biết số lượng và số thứ tự từ 1 - 5
- Nhận biết được một số đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi.
- Biết vị trí của đồ vật so với bản thân
- Nhận biết và kể tên bằng tiếng Anh: Màu sắc, 1 số bộ phận cơ thể, đếm từ 1-10 ở các chủ đề.
- Trẻ biết chơi các trò chơi kidstmart
c) Giáo dục Phát triển ngôn ngữ
- Thực hiện được 2-3 yêu cầu liên tiếp​
- Biết lắng nghe kể chuyện và đặt câu hỏi theo nội dung truyện
- Biết kể lại các sự việc đơn giản theo trình tự thời gian
- Biết lắng nghe và sử dụng một số từ tiếng Anh đơn giản để nói khi được yêu cầu. 
- Cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem, “Đọc” (“đọc vẹt”)
- Nhận ra kí hiệu thông thường: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm
d) Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
- Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép.​
- Biết làm việc cá nhân và phối hợp với bạn
- Biết chú ý lắng nghe khi cần thiết
- Thể hiện sự quan tâm với người thân và bạn bè
- Thực hiện một số quy định (cất đồ chơi, trực nhật, giờ ngủ không làm ồn, bỏ rác đúng quy định, không để tràn nước khi rửa tay
e) Phát triển thẩm mỹ
- Hát đúng giai điệu, bài hát quen thuộc; thể hiện được cảm xúc và vận động phù hợp (vỗ tay, lắc lư, nhún nhảy) với nhịp điệu của bài hát
- Có một số kỹ năng tạo hình đơn giản: vẽ các nét thẳng, xiên, ngang…tô màu, xé, cắt theo đường thẳng, đường cong….tạo thành sản phẩm đơn giản
- Biết sử dụng các nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm (vẽ, nặn, xé dán…)​
- Nói được ý tưởng sản phẩm tạo hình của bản thân.
- Trẻ biết nhún nhảy, xướng âm,  tập đánh 7 nốt nhạc cơ bản trên đàn ocgan.
5. Trẻ mẫu giáo lớn 5 - 6 tuổi
a. Giáo dục Phát triển thể chất.
- Trẻ trai: 15,9 - 27,1kg; trẻ gái: 15,3 - 27,8kg.
- Trẻ trai: 106,1-125,8cm; trẻ gái: 104,9-125,4cm.
- Chạy nhanh, chậm, đổi hướng theo hiệu lệnh.
- Ném được trúng đích đứng cao 1,5m, xa 2m.
- Chạy được liên tục theo hướng thẳng 18m trong khoảng 10 giây.
- Cắt được theo đường viên của tranh, hình vẽ.
- Sao chép được chữ cái, chữ số.
- Tự cài quai dép, buộc dây giầy.
- Biết ăn nhiều loại thức ăn để khỏe mạnh, đủ chất dinh dưỡng.
- Không ăn các thức ăn có mùi ôi, thiu, không uống nước lã
- Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng.
- Biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ: Bị đau, chảy máu, sốt, bị lạc…
- Biết phòng tránh những vật, hành động nguy hiểm, không an toàn: Leo trèo bàn ghế, ban công, tường rào, bàn là đang dùng, nước sôi, ổ điện, dao, kéo, vật sắc nhọn, bể chứa nước, ao, hồ, người lạ).
b. Giáo dục Phát triển nhận thức.
- Hiểu các nguyên nhân hiện tượng đơn giản xung quanh, đặt câu hỏi: Tại sao có mưa, có sấm… đưa ra các phán đoán, suy luận, giải thích;
- Phân loại nhóm đối tượng theo những đặc điểm, dấu hiệu chung;
- Đếm đúng đối tượng trong phạm vi 10, đếm theo khả năng, Nhận biết đúng các số từ 1-10.
- Biết (nói được) vị trí của vật so với vật làm chuẩn.
- Biết sử dụng các từ chỉ thời gian: Hôm nay, hôm qua, ngày mai, sáng, trưa, chiều, tối và gọi đúng tên các thứ trong tuần.
- Biết sắp xếp các đối tượng theo qui tắc nhất định.
- Nhận biết một số đặc điểm và lợi ích của cây, con vật, hoa, quả quen thuộc.
- Nhận biết và kể tên bằng tiếng Anh: Màu sắc, một số đồ dùng học tập, đồ dùng trong gia đình, một số phương tiện giao thông, các bộ phận cơ thể, đồ chơi,  các con vật, hoa quả, đếm từ 1-10 ở các chủ đề.
- Trẻ biết chơi các trò chơi kidstmart
c. Giáo dục Phát triển ngôn ngữ.
- Biết kể chuyện theo tranh, Kể lại chuyện xẩy ra với bản thân, người xung quanh.
- Biết kể chuyện có thay đổi một vài tình tiết: (nhân vật, thêm bớt sự kiện…)
- Biết cách “Đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách.
- Nhận ra: Chữ cái quen thuộc, kí hiệu thông thường: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm, một số biển báo giao thông…
 - Trẻ được làm quen với tiếng anh, được rèn luyện nghe, nói giao tiếp một số câu đơn giản
d. Giáo dục Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội.
- Có một số hành vi văn hóa trong sinh hoạt: Nói lời cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép, chờ đến lượt, kiềm chế khi cần thiết; chú ý nghe khi cô, bạn nói; không ngắt lời người khác.
- Bước đầu biết chia sẻ cảm xúc: biết an ủi, chia vui; thể hiện sự quan tâm với người thân và bạn bè.
- Biết xử lý một số tình huống: lắng nghe ý kiến, trao đổi, thảo thuận, chia sẻ kinh nghiệm.
- Thực hiện một số qui: Vệ sinh cá nhân, trực nhật, bỏ rác đúng nơi qui định, không làm ồn...; không để tràn nước khi rửa tay.
e. Giáo dục Phát triển thẩm mỹ.
- Hát đúng giai điệu, lời ca của bài hát quen thuộc, thể hiện được cảm xúc và vận động (vỗ tay, lắc lư, nhún nhảy) phù hợp với nhịp điệu của bài hát;
- Sử dụng các kĩ năng vẽ, nặn, xếp hình… tạo thành sản phẩm có màu sắc, bố cục.
- Sử dụng các nguyên liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm.
- Nhận xét các sản phẩm tạo hình (màu sắc, bố cục, hình dáng…).
- Nói được ý tưởng của sản phẩm và đặt tên cho sản phẩm tạo hình của bản thân
- Trẻ biết xướng âm, đánh được 7 nốt nhạc cơ bản và tập đánh một số bài hát đơn giản trên đàn ocgan.
II. Yêu cầu về nội dung, phương pháp giáo dục, phương tiện hỗ trợ và đánh giá sự phát triển của trẻ.
1. Yêu cầu về nội dung giáo dục.
- Đảm bảo tính khoa học, tính vừa sức và nguyên tắc đồng tâm phát triển từ dễ đến khó; đảm bảo tính liên thông giữa các độ tuổi, giữa nhà trẻ, mẫu giáo và cấp tiểu học; thống nhất giữa nội dung giáo dục với cuộc sống hiện thực, gắn với cuộc sống và kinh nghiệm của trẻ, chuẩn bị cho trẻ từng bước hòa nhập vào cuộc sống.
- Phù hợp với sự phát triển tâm sinh lý của trẻ em, hài hòa giữa nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục; giúp trẻ em phát triển cơ thể cân đối, khoẻ mạnh, nhanh nhẹn; cung cấp kỹ năng sống phù hợp với lứa tuổi; giúp trẻ em biết kính trọng, yêu mến, lễ phép với ông bà, cha mẹ, cô giáo, người thân; yêu quý anh, chị, em, bạn bè; thật thà, mạnh dạn, tự tin và hồn nhiên, yêu thích cái đẹp; ham hiểu biết, thích đi học.
- Lồng ghép nội dung giáo dục giới và bình đẳng giới; kỹ năng phòng tránh thiên tai; học tập và làm theo Tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh…Phù hợp trong các hoạt động giáo dục ở các chủ đề.
- Phát triển năng khiếu về âm nhạc, tin học, ngoại ngữ cho trẻ mẫu giáo
2. Yêu cầu về phương pháp giáo dục.
- Đối với giáo dục nhà trẻ, phương pháp giáo dục phải giao tiếp thường xuyên, thể hiện sự yêu thương, tạo sự gắn bó của người lớn với trẻ; chú ý đặc điểm cá nhân trẻ để lựa chọn phương pháp giáo dục phù hợp, tạo cho trẻ có cảm giác an toàn về thể chất và tinh thần; tạo điều kiện thuận lợi cho trẻ được tích cực hoạt động giao lưu cảm xúc, hoạt động với đồ vật và vui chơi, kích thích sự phát triển các giác quan và các chức năng tâm - sinh lý; tạo môi trường giáo dục gần gũi với khung cảnh gia đình, giúp trẻ thích nghi với nhà trẻ.
- Đối với trẻ mẫu giáo, phương pháp giáo dục phải tạo điều kiện cho trẻ được trải nghiệm, tìm tòi, khám phá môi trường xung quanh dưới nhiều hình thức đa dạng, đáp ứng nhu cầu, hứng thú của trẻ theo phương châm “chơi mà học, học bằng chơi”. Chú trọng đổi mới tổ chức môi trường giáo dục nhằm kích thích và tạo cơ hội cho trẻ tích cực khám phá, thử nghiệm và sáng tạo ở các khu vực hoạt động một cách vui vẻ. Kết hợp hài hòa giữa giáo dục trẻ trong nhóm bạn với giáo dục cá nhân, chú ý đặc điểm riêng của từng trẻ để có phương pháp giáo dục phù hợp. Tổ chức hợp lí các hình thức hoạt động cá nhân, theo nhóm nhỏ và cả lớp, phù hợp với độ tuổi của từng nhóm lớp, với khả năng của từng trẻ, với nhu cầu và hứng thú của trẻ và với điều kiện thực tế .
3. Yêu cầu về đánh giá sự phát triển của trẻ.
Đánh giá sự phát triển của trẻ (bao gồm đánh giá trẻ hằng ngày và đánh giá trẻ theo giai đoạn) nhằm theo dõi sự phát triển của trẻ, làm cơ sở cho việc xây dựng kế hoạch và kịp thời điều chỉnh KHGD cho phù hợp với trẻ, với tình hình thực tế ở địa phương. Trong đánh giá phải có sự phối hợp nhiều phương pháp, hình thức đánh giá; coi trọng đánh giá sự tiến bộ của từng trẻ, đánh giá trẻ thường xuyên qua quan sát hoạt động hằng ngày.
B. CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC.
I. Nhà trẻ 24-36 tháng.
1.Nội dung giáo dục trẻ 24 - 36 tháng và dự kiến chủ đề thực hiện.
1.1Nội dung giáo dục.
Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Thực hiện trong chủ đề
TT                Mục tiêu     
I. Lĩnh vực phát triển thể chất
* Phát triển vận động
 
 
 
1
Trẻ thực hiện được động tác trong bài thể dục: Hít thở, tay, lưng /bụng và chân.
 
 
 
 
 
 
 
 
                            
- Hô hấp: Hít vào thật sâu, thở ra từ từ.
- Cơ tay và bả vai:
+ 2 tay giơ lên cao, hạ xuống.
+ 2 tay đưa sang ngang, hạ xuống.
+ 2 tay đưa ra phía trước - đưa về phía sau.
- Lưng, bụng, lườn:
+ Nghiêng người sang 2 bên phải trái.
+ Quay người sang 2 bên phải trái.
+ Ngửa người ra phía sau.
+ Cúi người xuống đứng thẳng người lên.
-Chân
+ Đứng nhún chân.
+ Ngồi xuống, đứng lên.
+ Bật tại chỗ.
 
 
 
 
1,2,3,4,5,6,7,8,9
 
 
2
 Trẻ giữ được thăng bằng trong vận động đi/chạy, thay đổi tốc độ nhanh - chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay. - Đi theo hiệu lệnh.
- Đi trong đường hẹp.
- Đi có bê vật trên tay.
- Đi trong đường ngoằn ngoèo.
- Đi bước qua gậy kê cao.
- Đi kết hợp với chạy
- Bước lên xuống bậc cao 15cm
- Đi có mang vật trên đầu.
- Đi bước vào ô.
- Chạy theo hướng thẳng.
- Chạy đổi hướng.
- Đứng co một chân.
 
 
     1,2,3,4,5,6,7,8,9
 
 
 
3
Trẻ thực hiện phối hợp vận động tay -  mắt: Tung bắt bóng với cô khoảng cách 1m, ném vào đích xa 1->.1,2m.
 Trẻ thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bóng: ném xa về phía trước bằng 1 tay. (tối thiểu 1,5m)
- Ngồi lăn bóng.
- Tung bóng bằng 2 tay
- Tung bóng qua dây.
- Tung - bắt bóng cùng cô xa 1m.
- Ném trúng đích xa 70cm
- Ném về phía trước ( ném xa bằng 1 tay)
- Ném trúng đích xa 100cm
- Ném bóng vào đích xa 1-1,2 m)
- Bật tại chỗ.
- Bật qua vạch kẻ.
- Nhún bật về phía trước.
- Bật xa bằng 2 chân ( 15cm)
 
 
1, 2,3,4,5,6,7,8
4 Trẻ biết phối hợp tay chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng. - Bò trong đường hẹp.
- Bò thắng hướng  mang vật trên lưng.
- Bò, trườn qua vật cản.
- Bò đường gấp khúc
- Bò chui qua cổng.
 
 
1, 2, 3,5, 6,7, 8
 
 
5
 
Trẻ vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay - thực hiện "Múa khéo"
- Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau.
- Tập xâu, luồn dây, cài, cởi cúc, buộc dây.
- Tập cầm bút tô, vẽ.
- Lật mở trang sách.
 
 
 
1,2,3,5,9
 
 
 
6
 Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay, mắt trong các hoạt động: nhào đất, nặn, vẽ tổ chim, xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ. - Rót, nhào, khuấy đảo, vò xé.
- Đóng cọc bàn gỗ.
- Nhón nhặt đồ vật.
- Chắp ghép hình.
- Chồng xếp 6-8 khối.
 
1,2,3,4,5,6,7,8,9
* Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe.
 
 
7
 
Trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau.
- Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau.
- Tập luyện nề nếp thói quen tốt trong ăn uống: Ăn chín, uống sôi.
- Tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn uống vệ sinh.
 
 
1, 2, 3,4,5,6,7,8,9
8  Trẻ ngủ 1 giấc buổi trưa - Luyện tập thói quen ngủ 1 giấc trưa. 1, 2,3,4,5,6,7,8,9
 
9
 
Trẻ đi vệ sinh đúng nơi qui định.
- Tập đi vệ sinh đúng nơi qui định.
- Tập nói với người lớn khi có nhu cầu vệ sinh.
 
      1,2,3,4,5,6,7,8,9
 
 
 
10
 
Trẻ làm được 1 số việc với sự giúp đỡ của người lớn (lấy nước, uống, đi vệ sinh)
- Luyện tập  1 số thói quen tốt trong sinh hoạt: Rửa tay trước khi ăn, lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn, bỏ rác đúng nơi qui định.
- Tập 1 số thao tác đơn giản trong rửa tay tay, lau mặt.
- Lấy gối chuẩn bị chỗ ngủ.
 
 
1, 2, 4,5, 8
 
 
11
Trẻ chấp nhận: Đội mũ khi ra nắng, đi giày dép, mặc quần áo ấm khi trời lạnh. - Tự phục vụ: Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, mặc quần áo khi trời lạnh.
 
 
 
2,4, 8,9
 
12
 Trẻ biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm  (bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng) khi được nhắc nhở. - Một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần.  
1,6,8
 
13
Trẻ biết và tránh một số hành động nguy hiểm(leo trèo lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn...) khi được nhắc nhở. - Một số hành động gây nguy hiểm (leo trèo lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn...) khi được nhắc nhở.
 
 
 
1,2,4,7
II. Lĩnh vực phát triển nhận thức.
 
 
 
 
14
 
 
Trẻ nhận biết được đặc điểm nổi bật của đối tượng khi sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi nếm.
- Tìm đồ chơi vừa mới cất dấu.
- Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật, tiếng kêu của một số con vật quen thuộc.
- Sờ nắn, nhìn, ngửi...đồ vật, hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật.
- Nếm vị của một số thức ăn, hoa quả chua, ngọt, mặn.
- Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng -  mềm, trơn (nhẵn) - xù xì...
 
 
 
2,4,5,6,7
 
 
15
Trẻ chơi bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi. Trẻ sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. - Một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. Đồ dùng đồ chơi của bản thân và của nhóm lớp.
 
 
 
1, 2, 3,9
 
 
16
Trẻ nói được tên của bản thân và những người gần gũi khi được hỏi.
 
- Bản thân và những người thân gần gũi trong gia đình.
- Cô giáo, các bạn, nhóm/lớp.
 
 
1,3
 
 
17
Trẻ nói được tên, chức năng của một số bộ phận cơ thể khi được hỏi. - Một số bộ phận cơ thể bên ngoài của con người.
 
 
 
2
 
18
 Trẻ nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa quả, con vật, PTGT quen thuộc.
 
 
- Một số con vật, rau, hoa, quả quen thuộc.
- Một số phương tiện giao thông quen thuộc với trẻ.
 
 
2,3,4,5,6,7,8
 
 
19
Trẻ chỉ/ nói tên, lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ/ vàng/ xanh theo yêu cầu.
 
 
- Một số màu cơ bản.
 
1,2,3,4,5,6,8,9
 
 
 
20
 Trẻ chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to/ nhỏ theo yêu cầu. - Kích thước.
- Hình dạng.
- Vị trí trong không gian so với bản thân trẻ.
- Số lượng.
 
 
2,3,4, 6, 9
III. Lĩnh vực phát triên ngôn ngữ.
* Nghe:
 
 
21
Trẻ thực hiện được nhiệm vụ gồm 2-3 hành động: "Cháu cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay" - Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc.
- Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói.
 
 
 
1,2, 5,8
 
 
22
Trẻ trả lời được các câu hỏi: "Ai đây?" "Cái gì đây?" "...làm gì?" "...thế nào?"...
 
- Nghe các câu hỏi: "Cái gì? Làm gì? Để làm gì? Ở đâu? Như thế nào?
 
 
 
 
1,2,3,4,5,6,7
 
 
 
23
Trẻ hiểu được nội dung truyện ngắn đơn giản: Trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật. - Nghe lời nói với sắc thái tình cảm khác nhau.
- Nghe các bài thơ, ca dao, đồng dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn.
- Lắng nghe người lớn đọc sách tranh.
 
 
 
2,3,4,5,6,8,9
* Nói.
 
 
 
24
 
 
 
   Trẻ phát âm rõ tiếng.
- Phát âm các âm khác nhau.
- Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp.
- Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn.
 
 
 
1,2, 6,7,8,9
 
25
 Trẻ đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo. - Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3-4 tiếng.
- Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần có gợi ý.
 
1,2,3, 5,7
 
 
 
26
Trẻ nói được câu đơn, câu có 5-7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc.
 
- Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm hành động quen thuộc trong giao tiếp.
- Thể hiện nhu cầu mong muốn và hiểu biết bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài
 
 
 
2,4,5,7,9
 
 
 
27
 Trẻ sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau:
- Chào hởi, trò chuyện.
- Bày tỏ nhu cầu của bản thân.
- Hỏi về các vấn đề mà trẻ quan tâm như: Con gì đấy? Cái gì đây?
- Trả lời và đặt câu hỏi: Cái gì? Làm gì? Ở đâu? Thế nào? Để làm gì? Tại sao?
- Xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh.
 
 
 
 
 
3,4,5,6,8
 
28
 Nói to, đủ nghe, lễ phép -  Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn.
 
 
1,2,3,7,8
IV. Lĩnh vực phát triển tình cảm kỹ năng XH và thẩm mỹ.
 
29
Trẻ nói được một vài thông tin về mình (tên tuổi) - Bên ngoài của bản thân.
 
 
2
30 Trẻ thể hiện điều mình thích và không thích. - Một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình.
 
2
 
31
Trẻ biểu lộ thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ và lời nói. - Giao tiếp với những người xung quanh
 
 
3, 4,5, 8
 
 
32
Trẻ nhận biết được trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi,.
Trẻ biểu lộ cảm xúc: vui buồn, sợ hãi qua nét mặt cử chỉ.
- Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: Vui buồn, tức giận.
 
 
 
2,3
 
 
33
Trẻ biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc/ gần gũi: Bắt chước tiếng kêu, gọi.  
- Quan tâm đến những con vật nuôi.
 
 
6
 
34
 Trẻ biết chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ. - Thực hiện một số hành vi văn hóa và giao tiếp: chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ "dạ"  "vâng ạ"  
1,2,3,4,5,7,8,9
 
 
35
Trẻ biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ (t/c bế em, khuấy bột cho em, nghe điện thoại...)  
- Tập sử dụng đồ dùng đồ chơi.
 
 
 
 
1,2,3,4,5,8
 
36
Trẻ chơi thân thiện cạnh trẻ khác. - Chơi thân thiện với bạn: chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi của bạn.
 
 
3,4,5,8,9
 
 
37
 
Trẻ thực hiện một số yêu cầu của người lớn.
 
- Thực hiện yêu cầu đơn giản của g/v
- Thực hiện một số qui định đơn giản trong SH ở nhóm, lớp: Xếp hàng chờ đến lượt, để đ/ chơi vào nơi qui định.
 
 
 
 
2, 6,7,8
 
 
38
Trẻ biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát/ bản nhạc quen thuộc. - Thích nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau: nghe âm thanh của các nhạc cụ. Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc.
 
 
 
1, 2,3,4,5,6,7,8,9
 
39
Trẻ thích tô màu, vẽ, nặn, xé xếp hình, xem tranh (cầm bút di màu, vẽ nguệch ngoạc).
 
- Vẽ các đường nét khác nhau, di màu, nặn, vò, xé, xếp hình.
- Xem tranh.
 
1,2,3,4,5,6,7,8,9
 
1.2.Dự kiến chủ đề, thời gian thực hiện các chủ đề
 
Tháng
 
Chủ đề
 
Chủ đề nhánh
Số tuần Lễ hội Ghi chú
 
 
9
 
 
Trường mầm non
Từ ngày 2/9 -> 4/10
- Các bạn của bé
- Bé vui đón tết trung thu
- Bé yêu cô giáo
- Đồ dùng lớp bé
- Các cô bác trong trường MN
 
 
5
 
- Ngày hội đến trường 5/9
- Tết trung thu 13/9
Tùy theo chủ đề giáo viên lồng
 
10
 
Bản thân
Từ 7/10 -> 01/11
- Bé tìm hiểu bản thân.
- Trang phục của bé.
- Đồ dùng của bé
- Bé cần gì lớn lên và khỏe mạnh.
 
4
   GD giới, phòng chống và xử lý TNTT phòng chống thiên tai
 
11
 
Mẹ và những người thân của bé
Từ 4/11 -> 29/11
- Mẹ và bé
- Người thân trong GĐ
- Ngày hội 20/11
- Đồ dùng SH trong GĐ
 
4
 
- Ngày hội nhà giáo VN 20/11
Học tập và làm theo TGĐĐ HCM
 
12
 
Cây xanh và những bông hoa đẹp
Từ 02/12 -> 27/12
- Cây xanh
- Các loại hoa.
- Các loại quả.
- Các loại rau
 
4
 
Sơ kết học kỳ I
Bảo vệ MT
... cho phù
 
1
 
Ngày tết vui vẻ
Từ 30/12 –> 24/1
- Bé vui đón tết
- Công việc ngày tết
- Mùa xuân đến rồi
- Món ăn ngày tết.
 
 
4
- Nghỉ tết từ 20/01 -29/1/2020 hợp
 
2
 
Những con vật đáng yêu
Từ 03/2 -> 13/3
- Con vật nuôi (Gia cầm)
- Con vật nuôi(Gia súc)
- Con vật sống trong rừng
- Ngày hội 8/3
- Con vật sống dưới nước.
 
 
5
 
- Ngày hội 8/3
 
\
 
3+4
Bé đi khắp nơi bằng phương tiện gì
Từ ngày 16/3 -> 10/4
- GT đường bộ ( T1)
- GT đường bộ ( T2)
- Giao thông đường thủy.
- GT đường hàng không.
 
4
   
 
4+5
Mùa hè đến rồì
Từ ngày 13/4 -> 01/5
- Thời tiết mùa hè.
- Trang phục mùa hè.
- Mùa hè bé ăn uống gì
 
     3
   
 
5
Bé lên mẫu giáo
Từ ngày 04/5 ->15/5
 
Ôn tập
Từ ngày 18/5 ->22/5
 
- Bé lên mẫu giáo.
- Đồ dùng lớp mẫu giáo.
 
     2
 
     1
   
 
II. Mẫu giáo bé 3 – 4 tuổi
1.Nội dung giáo dục trẻ và dự kiến chủ đề thực hiện.
1.1 nội dung giáo dục
 
Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Thực hiện trong chủ đề
TT Mục tiêu
I. Lĩnh vực phát triển thể chất
 
 
 
1
- Trẻ thực hiện đầy đủ các động tác trong bài thể dục theo hướng dẫn - Hô hấp: Gà gáy, thổi nơ, thổi bóng bay, còi tàu...
- Tay:
+ Đưa tay lên cao, ra phía trước, dang ngang.
+ Co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực.
+ Hai tay đưa sang ngang, đưa lên cao
+ Hai cánh tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao
+ Hai tay đánh chéo nhau về phía trước và ra sau.
+ Từng tay đưa lên cao, 2 tay dang ngang
- Lưng, bụng, lườn:
+ Đứng cúi về trước.
+ Đứng nghiêng người sang bên
+ Đứng quay người sang bên
+ Đứng cúi về trước, ngả người ra sau.
+ Đứng nghiêng người sang bên, kết hợp tay đưa cao hoặc đặt sau gáy
+ Quay sang trái, sang phải
+ Nghiêng người sang trái, sang phải.
- Chân:
+ Đứng khuỵu gối
+ Từng chân đưa lên trước, ra sau, sang ngang
+ Đứng nâng cao chân, gập gối.
+ Ngồi xổm, đứng lên
+ Bước lên phía trước, bước sang ngang
+ Co duỗi chân.
+ Bật tại chỗ.
+ Bật tách - chụm chân tại chỗ
+ Bật lên trước, lùi lại, sang bên
- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
 
 
 2
 - Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: Đi hết đoạn đường hẹp, đi kiễng gót. - Đi kiễng gót.
- Đi trong đường hẹp ( 3m x 0,2m)
1,4
 
 
 3
- Trẻ kiểm soát được vận động đi/chạy khi thay hiệu lệnh - Đi trong đường hẹp đầu đội túi cát
- Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
- Đi theo đường dích dắc.
- Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
- Chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc
1,2,3,4,5,6,7,8
 
 
 
 
 
 4
- Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo  trong khi thực hiện bài  tập: Bò, trườn, ném...
 
- Bò theo hướng thẳng
- Bò thấp chui qua cổng
- Bò trong đường hẹp.
- Bò theo đường dích dắc
- Trườn về phía trước
- Trườn theo hướng thẳng
- Trườn sấp chui qua cổng
- Trườn theo đường dích dắc
- Bước lên, xuống bục (cao 30cm)
- Tung bóng cho cô
- Bắt và tung bóng với cô bằng 2 tay
- Ném xa bằng 1 tay.
- Ném xa bằng 2 tay
- Ném trúng đích bằng 1 tay
 
 
 
 
 5
- Trẻ phối hợp được tay - mắt trong khi tung, đập bắt bóng. Trẻ biết bật theo hiệu lệnh.
 
-  Lăn bóng với cô
- Tập đập - bắt bóng với cô
- Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang
- Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng dọc.
- Bật tại chỗ.
- Bật tiến về phía trước.
- Bật xa 20 - 25 cm.
2,4,6,8
 
 
 
 
 6
- Trẻ thực hiện được các vận động của các ngón tay và phối bàn tay-ngón tay (xoay, gập cổ tay, vẽ, cắt, xếp chồng, cài, cởi cúc...) - Gập, đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay, cổ tay, cuộn cổ tay.
- Đan, tết.
- Xếp chồng các hình khối vào nhau.
- Xé, dán giấy.
- Sử dụng kéo, bút.
- Tô vẽ nguệch ngoạc.
- Cài, cởi cúc.
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
7 - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi - Cân nặng: Bé trai 12,7-21,2 kg; bé gái 12,3-21,5 kg
- Chiều cao: Bé trai 94,9 -111,7cm; bé gái 94,1-111,3cm
 
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
 
 
 8
- Trẻ nói đúng tên một số loại thực phẩm quen thuộc khi nhìn vào vật thật, tranh ảnh (thịt cá, trứng, sữa, rau...) - Nhận biết một số thực phẩm và các món ăn quen thuộc.
 
 2, 3, 5, 6.
 
 
 
 9
 - Trẻ biết tên một số món ăn và biết ăn để chóng lớn, khỏe mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống và bênh tật ( ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì...).
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
 
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
 
 
 10
 - Trẻ thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn
 
- Làm quen cách đánh răng, lau mặt,
- Tập rửa tay bằng xà phòng.
- Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh
 
1, 5, 7, 8, 9
 
 
11
Trẻ biết sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách - Cách dùng ca, cốc, thìa 1, 3, 4,  6, 7, 8, 9
12 Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống, trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở
 
- Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người
- Nhận biết trang phục phù hợp với thời tiết
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm
1, 2, 5, 7, 8, 9
 
 
13
 - Trẻ nhận ra và tránh một số vật dụng gây nguy hiểm, một số nơi không an toàn
 
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng  nguy hiểm đến tính mạng.
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ
 
 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
2. Lĩnh vực phát triển nhận thức
 
 
 
 
14
- Trẻ quan tâm, hứng thú với các sự vật, hiện tượng gần gũi...
 Trẻ sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đổi tượng (nhìn, nghe, ngửi, sờ..) để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng
- Chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể.
- Đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi
- Một vài đặc điểm, tính  chất của đất, đá, sỏi, cát...
- Tên, đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông quen thuộc.
- Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc.
2, 5, 6, 7, 8
 
 
 
 
15
 - Trẻ làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn đề quan sát, tìm hiểu đối tượng.
 
- Ích lợi của nước đối với đời sống con người, con vật, cây.
- Một số nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày.
- Một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày.
- Nhận biết đặc điểm, nguyên nhân, những thiệt hại và cách phòng tránh thiên tai
1, 2, 3, 4 5, 8
 
 
16
 - Trẻ biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo như: xem sách, tranh ảnh và trò chuyện về đối tượng.
- Trẻ biết phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật
- Hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ.
 
 
 
 
 
 
- Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm.
 8
 
 
17
- Trẻ nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản cuả sự vật hiện tượng quen thuộc khi được hỏi - Mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây quen thuộc với môi trường sống của chúng
- Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây gần gũi.
5, 6
 
 
18
- Trẻ thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình... - Chơi đóng vai
- Trò chuyện nội dung 1 số bài hát về cây, con vật
- Thể hiện 1 số điều  quan sát qua hoạt động vẽ, xé, nặn, dán con vật, cây, đồ dùng, đồ chơi, PTGT đơn giản
 
 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
 
 
19
 - Trẻ biết quan tâm đến số lượng và đếm vẹt, sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng
Trẻ đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5
- Xếp tương ứng 1 - 1; ghép đôi
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng.
 
 3, 4, 5, 6,7
 
 
 
20
- Trẻ biết so sánh số lượng 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.  - Nhận biết một và nhiều
 
 2 ,7
 
21
 - Trẻ biết gộp và đếm 2 nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5. - Gộp và đếm 2 nhóm đối tượng phạm vi 5 và đếm đến 5.
 
 4, 5, 6, 7, 8, 9
 
22
 - Trẻ biết tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành 2 nhóm. - Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn.
 
5, 7, 8, 9
 
 
 
23
-  Trẻ nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản ( mẫu) và sao chép lại; Trẻ so sánh 2 đối tượng về kích thước;to nhỏ,dài ngắn, cao thấp, bằng nhau. - So sánh 2 đối tượng về kích thước
- So sánh phân biệt cao thấp
- Xếp xen kẽ.
- Sử dụng các hình hình học để chắp ghép
6, 9
 
 
24
 - Trẻ biết nhận dạng và gọi tên các hình (tròn, vuông, tam giác, chữ nhật...) - Nhận biết, gọi tên các hình: Hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật và nhận dạng các hình trong thực tế.
 
 4
 
 
25
 - Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân - Nhận biết phía trên -  phía dưới ; phía trước phía sau, tay phải, tay trái của bản thân 3
26  - Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. - Tên, tuổi, giới tính của bản thân.
- Trẻ phân biệt được giới tính của mình với bạn khác.
- Trẻ em trai và trẻ em gái đều có thể cùng làm một nhiệm vụ giống nhau
2, 3
 
 
27
- Trẻ nói được tên của bố mẹ và các thành viên trong gia đình;  Nói được địa chỉ của gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình - Tên của bố mẹ, các thành viên trong gia đình, địa chỉ gia đình.
- Yêu thương, kính trọng ông bà cha mẹ, những người thân trong gia đình.
- Làm những công việc vừa sức  giúp đỡ cha mẹ và những người xung quanh trẻ
3
28 - Trẻ nói được tên trường/lớp, cô giáo, bạn, đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò chuyện - Tên lớp mẫu giáo , công việc của cô giáo.
- Tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường.
 
1,4
29  - Trẻ biết kể tên và nói được sản phẩm của nghề nông, nghề xây dựng... khi được hỏi, xem tranh - Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của một số nghề phổ biến.
 
4
30 - Trẻ kể một số lễ hội: Ngày khai giảng, tết trung thu...qua trò chuyện, tranh ảnh. - Cờ Tổ Quốc.
- Các ngày lễ hội trong năm: Ngày quốc khánh 2/9, ngày khai giảng, Tết trung thu, ngày hội 20-11, ngày 22-12; ngày tết Nguyên đán; ngày 8-3, ngày giỗ tổ vua Hùng 10-3, ngày sinh nhật Bác 19/5
 1, 4, 5, 6, 8, 9
 
 
31
- Trẻ kể tên một vài di tích, danh lam, thắng cảnh ở địa phương - Tên của di tích lịch sử: Đồi A1, Hầm Đờ Cát…, danh lam thắng cảnh: Vườn sinh thái Him Lam, Suối nước nóng Hu Pe, Động Pa Thơm… ngày lễ hội của Hoa Ban, Hoa Anh đào, Hoàng Công Chất…  9
 
32
- Trẻ có thể nói được một số màu sắc cơ bản, chỉ được các bộ phận cơ thể và đếm bằng tiếng Anh. - Chào, cảm ơn, xin lỗi, Màu sắc, các bộ phận cơ thể, đếm từ 1-5 các chủ đề. 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
33 - Trẻ làm quen phần mềm KID SMART, trẻ biết chơi các trò chơi kidsmart. - Làm quen máy tính để khám phá, tìm hiểu, trình bày ý tưởng
+ Ngôi nhà văn học và chữ viết Hapykid
+ Ngôi nhà toán học của Millie
+ Ngôi nhà khoa học của Sammy
+ Ngôi nhà sách của Bailey( Happykid )
+ Bộ sưu tập thế giới sôi động
1-Thinkin’Things
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
34  - Trẻ thực hiện được yêu cầu đơn giản - Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản
 
1, 2, 3 4, 7
35  - Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi: Quần áo, đồ chơi... - Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng, gần gũi, quen thuộc 1, 2, 3, 8
36 - Trẻ biết lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại. - Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng.
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi.
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
37 - Trẻ nói rõ các tiếng.
 
- Phát âm các  tiếng của tiếng việt
 
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
38  - Trẻ sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm...
 
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và  hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng.
- Trả lời và đặt các câu hỏi: " Ai?"; " Cái gì?"; " Ở đâu?" ; "Khi nào”.
 
 1, 2, 4, 5
39 - Trẻ sử dụng được câu đơn, câu ghép - Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
 
1, 2, 3, 4
40 - Trẻ kể lại được những sự việc đơn đã diễn ra của bản thân như: Đi thăm ông bà, đi chơi, xem phim... - Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ
- Kể lại sự việc
 
3
41 - Trẻ có thể đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè.
 
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
42 - Trẻ có thể kể lại truyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn
- Trẻ có thể bắt chước được giọng nói, của nhân vật trong truyện
 
- Kể lại chuyện đã được nghe có sự giúp đỡ
- Kể lại một vài tình tiết của truyện đã được nghe.
 
 
- Đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên
 9
43 - Trẻ biết sử dụng các từ: “Vâng ạ, dạ thưa… trong giao tiếp
- Trẻ nói đủ nghe, không nói lí nhí
- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép. 1, 2, 7, 8, 9
44 - Trẻ biết đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh.
- Trẻ thích vẽ, “viết” nguệch ngoạc.
- Xem và nghe  đọc các loại sách báo khác nhau
 
 
- Tiếp xúc với chữ, sách truyện.
- Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt.
+ Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới;
+ Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu.
- Cách cầm sách, mở sách, xem tranh và " đọc" truyện.
 4, 5, 6, 7, 8, 9
45  - Trẻ có thể nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh
 
- Giữ gìn sách. 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
46 - Trẻ biết lắng nghe và sử dụng 1 số từ tiếng Anh đơn giản để nói khi yêu cầu - Nghe hiểu và sử dụng một số từ tiếng anh. Chào, cảm ơn, xin lỗi, Màu sắc (màu xanh-> green; màu đỏ->red; màu vàng-> yellow), 1 số bộ phận cơ thể, đếm từ 1-5 các chủ đề.
 
 
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
4. Lĩnh vực phát triển tình cảm và KNXH
47  - Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân.
- Nói được điều bé thích, không thích
- Tên, tuổi, giới tính.
 
 
- Những điều bé thích, không thích.
 
 2, 4
48  - Trẻ nhận ra,  cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, giọng nói, qua tranh, ảnh. - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc( vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói.
- Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói; Trò chơi; hát, vận động.
 
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
49 - Trẻ mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi - Tự kể về bản thân thông qua những câu hỏi gợi mở của cô 2, 4, 5, 9
50 - Trẻ cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao
(Chia giấy vẽ, xếp đồ chơi)
- Hợp tác với bạn, đoàn kết trong khi chơi, không tranh dành đồ chơi của nhau.  2, 4, 5, 6, 8, 9
51  - Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ. - Kính yêu Bác Hồ
- Tình cảm của các cháu đối với Bác Hồ yêu quý, nhớ ơn Bác Hồ.
- Tình cảm của Bác đối với các cháu thiếu nhi: Bác Hồ yêu thương, quan tâm đến các cháu ( gửi thư, tặng quà, cùng vui chơi chăm sóc các cháu…)
 9
52  - Trẻ thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh về Bác Hồ. - Quan tâm đến cảnh đẹp, lễ hội của Quê hương, đất nước
- Tên và một số địa điểm nổi bật của một số địa danh liên quan đến Bác Hồ: lăng Bác, thủ đô Hà Nội, quê hương Bác Hồ, nơi Bác sống và làm việc
- Tự hào, yêu quê hương đất nước.
 9
53  - Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi xếp cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ. - Một số qui định ở lớp và gia đình( để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ)
- Yêu mến bố, mẹ, anh chị em ruột
- Chờ đến lượt.
 1, 3
54 - Trẻ biết chào hỏi và nói lời cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở…
- Trẻ chú ý nghe khi cô, bạn nói.
- Trẻ cùng chơi vơi các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ.
- Nhận biết hành vi "đúng" "sai", " tốt - xấu"
- Cử chỉ, lời nói, lễ phép ( chào hỏi, cảm ơn)
 
 
 
- Chơi hòa thuận với bạn.
 
 
 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
55  - Trẻ thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây. - Bảo vệ, chăm sóc con vật và cây cối.
 
 4, 5, 6
56 Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định. - Giữ gìn vệ sinh môi trường
- Tiết kiệm điện, nước.
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
5. Phát triển thẩm mĩ
57 - Trẻ vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận của minh khi nghe các âm thanh gợi cảm, ngắm nhìn vẻ đẹp  nổi bật của sự vật, hiện tượng. - Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi. 1, 2, 3, 5, 7, 8
58 - Trẻ chú ý nghe, thích được hát theo vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc .
- Trẻ thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ, nghe kể câu chuyện để cảm nhận cái hay, cái đẹp trong tác phẩm văn học
- Nghe các bài hát, bản nhạc( nhạc thiếu nhi, dân ca)
 
 
 
- Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ, câu chuyện để cảm nhận cái hay cái đẹp
 
1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9
 
59  - Trẻ vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng..) của các sản phẩm tạo hình Bộc lộ cảm xúc khi ngắm nhìn vẻ đẹp  nổi bật của các tác phẩm nghệ thuật vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, đường nét.
 
1, 2, 4, 5, 8, 9
 
60  - Trẻ hát tự nhiên, hát được giai điệu bài hát quen thuộc - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát 1, 2, 5, 6, 7
61 - Trẻ biết vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc, vận động nhịp điệu theo các bài hát, bản nhạc (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa) - Vận động theo ý thích khi hát/nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc.
- Vận động đơn giản theo nhịp điệu của bài hát, bản nhạc
 
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
62 - Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý - Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm đơn giản  1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
63 - Trẻ biết vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản
 
- Sử dụng các kỹ năng vẽ để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, đường nét.
 
 
1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9.
64 - Trẻ biết xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm
 
 
- Xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
65 - Trẻ biết lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn đẻ tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối
 
- Lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9
66 Trẻ xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản - Sử dụng các kỹ năng xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng đơn giản
 
 
 
1, 3, 6, 7
67  Trẻ biết nhận xét cho sản phẩm tạo hình
 
-  Nhận xét sản phẩm tạo hình. 1, 3, 4, 6, 7, 8, 9
68 - Tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích.
- Trẻ đặt tên cho sản phẩm tạo hình
- Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích
 
 
- Đặt tên cho sản phẩm của mình.
 
 
 8, 9
69 - Trẻ được sinh hoạt phòng âm nhạc.
 
- Làm quen và xướng âm 7 nốt nhạc cơ bản trên đàn oocgan
- Đánh 7 nốt nhạc cơ bản trên đàn ocgan
 
2, 3, 4, 5, 6, 7,
8, 9
           
1.2. Dự kiến chủ đề, thời gian thực hiện các chủ đề
Tháng Chủ đề Chủ đề nhánh Số tuần Lễ hội
 
 
9
Trường mầm non
Từ ngày 03/9->13/9
- Lớp học của bé
- Trường MN thân yêu
 
2
- Khai giảng năm học mới (5/9) Tết Trung Thu
 
9+10
Bản thân
Từ 16/9 ->11/10
- Bé hãy giới thiệu về mình
- Cơ thể tôi
- Tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh
- Tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh
 
4
 
10+11 Gia đình
Từ 14/10 -> 08/11
 
- Mời bạn đến thăm gia đình tôi
- Gia đình sống chung một ngôi nhà
- Nhu cầu gia đình (T1)
- Nhu cầu gia đình (T2)
 
4
 
11+12 Ngành nghề
Từ 11/11 –> 20/12
 
- Nghề dịch vụ
- Ngày hội 20/11
- Nghề xây dựng
- Nghề sản xuất
- Nghề chăm sóc sức khỏe
- Nghề giúp đỡ cộng đồng (22/12)
 
6
- Ngày nhà giáo VN
- Ngày quốc phòng toàn dân
 
 
12+02
Thế giới thực vật
Từ 23/12/2019
-> 07/02/2020
- Cây xanh
- Cây cho hoa
- Cây cho quả
- Bé vui đón tết và mùa xuân
- Một số loại rau
 
5
- Tết dương lịch 01/01
- Tết nguyên đán 20-29/01
02+3
 
 
 
Thế giới động vật
Từ 10/02 -> 20/03
- Con vật nuôi trong gia đình (GC)
- Con vật nuôi trong gia đình (GS)
- Con vật sống trong rừng
- Ngày hội 08/03
- Con côn trùng, chim
- Một số con vật sống dưới nước
6  
- Ngày quốc tế phụ nữ
(8/3)
 
 
3+4
Phương tiện và quy định GT
Từ 23/03-> 10/04
- Một số phương tiện giao thông
- Phương tiện giao thông đường thủy
- Phương tiện và qui định giao thông
   3 - Giỗ tổ Hùng Vương02/4
 
4
Nước và một số hiện tượng thiên nhiên
Từ 13/4 –>24/4
- Mùa hè
- Nước và 1 số hiện tượng thiên nhiên
 
2
 
 
4+5
Quê hương Đất nước - Bác Hồ
Tết thiếu nhi
Từ 27/4 ->15/5
Từ ngày 18->22/05
- Điện Biên quê hương em
- Bác Hồ với các cháu thiếu nhi
- Tết thiếu nhi
 
- Ôn tập
 
3
 
 
1
- Giải phóng MN
- Quốc tế LĐ
III. Mẫu giáo nhỡ.
1. Nội dung giáo dục trẻ và dự kiến chủ đề thực hiện.
1.1 nội dung giáo dục.
Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Thực hiện
trong chủ đề
TT Mục tiêu
1. Lĩnh vực phát triển thể chất
             a) Phát triển vận động
1 Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh. - Hô hấp: Gà gáy; thổi nơ; thổi bóng bay; Còi tàu...
- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra trước, sang 2 bên
+ Đưa 2 tay ra phía trước,  vỗ tay vào nhau
+ Đưa 2 tay ra trước, gập khủyu tay
+ Đưa 2 tay ra trước, về phía sau
+ Đánh xoay tròn 2 vai
- Lưng, bụng, lườn:
+ Đứng cúi về phía trước, ngửa người phía sau
+ Quay sang trái, sang phải
+ Nghiêng người sang trái, sang phải
+ Ngồi, cúi người về trước, ngửa ra sau
+ Ngồi, quay người sang bên
- Chân: 
+ Đứng, một chân đưa lên trước, khuỵu gối
+ Đứng lên, đưa từng chân co cao đầu gối
+ Đứng, nhún chân, khuỵu gối
+ Ngồi xổm, đứng lên
+ Ngồi nâng 2 chân duỗi thẳng
+ Bật lên trước, ra sau
+ Bật sang bên phải, sang trái
+ Bật tại chỗ
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
  2 Trẻ  giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: Đi thay đổi hướng; Đi trên ghế thể dục; Đi trên vạch kẻ, đi bước lùi... - Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh của cô.
- Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn.
- Đi bằng gót chân .
- Đi trên ghế thể dục                               
- Đi khụy gối                                          
- Đi lùi
- Đi thay đổi hướng theo đường dích dắc
1, 3, 4,6,6,7,4
3  Trẻ kiểm soát được vận động chạy thay đổi hướng, chạy nhanh, chạy chậm... - Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh của cô.
- Chạy 15 m trong khoảng 10 giây   
- Chạy chậm 60 - 80m.
- Chạy thay đổi hướng theo vật chuẩn
2, 5, 9,8
4 Trẻ biết phối hợp tay-mắt trong các vận động:
- Tung bắt bóng với người đối diện;
 - Ném trúng đích đứng (xa 1,5m x cao 1,2m)
- Tự đập bắt bong được 4-5 lần lien tiếp.
- Chuyền bóng qua đầu, qua chân.
- Tung bóng lên cao và bắt bóng.
- Tung bắt bóng với người đối diện.
- Đập và bắt bóng tại chỗ. 
- Ném trúng đích bằng một tay.      
- Ném xa bằng một tay
- Ném xa bằng hai tay.
 
 
7, 4,5,5,6,2,3
5 Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện các vận động: Bật, bò, trườn, trèo, nhảy.. - Bật liên tục về phía trước.
- Bật xa 35 - 40 cm.
- Bật nhảy từ trên cao xuống 35 - 40 cm.
- Bật tách, khép chân qua 5 ô.
- Bật qua vật cản cao 10-15cm  
- Bò chui qua cổng.
- Bò bằng bàn tay và bàn chân 3 - 4 m.
- Bò chui qua ống dài.
- Bò dích dắc qua 5 điểm.
- Trườn theo hướng thẳng.
- Trèo qua ghế dài 1,5 x 30cm              
- Nhảy lò cò 3 m.                                   
- Trèo lên xuống 5 gióng thang                                  
2, 3, 4, 4, 5,6, 1, 4, 2, 3, 5,6,6,7,8
6 Trẻ thực hiện được các  vận động: Cuôn - xoay cổ tay; Gập, mở các ngón tay - Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vẽ, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối...
 
1, 3, 6, 8
7 Trẻ phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp với tay-mắt trong một số hoạt động: Vẽ, cắt, lắp ghép, tết sợi, cởi- cài cúc, buộc dây giày - Gập giấy
- Lắp ghép hình
- Xé cắt đường thẳng
- Tô, vẽ hình
- Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây
 
 
1, 2, 5, 7, 9
              b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
8 - Cân nặng: Bé trai 14,1-24,2 kg; bé gái 13,7-24,9 kg
- Chiều cao: Bé trai 100,7-119,2cm; bé gái 99,9-118,9cm
- Biết ăn nhiều loại thức ăn, ăn đủ chất, ăn chín, uống sôi, không kén thức ăn...
- Tập luyện 1 số thói quan tốt về giữ gìn sức khỏe
-  Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết
1, 4, 9
9 Trẻ biết tên một số thực phẩm cùng nhóm, món ăn hằng ngày và dạng chế biến đơn giản - Nhận biết tên một số thực phẩm, món ăn quen thuộc.
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và lợi ích của ăn đủ lượng và đủ chất
 2, 5, 6
10 Trẻ biết ăn để cao lớn, khỏe mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống và bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì...)
 
 2, 5, 6
11 Trẻ thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt khi được nhắc nhở. - Tập đánh răng, lau mặt,
- Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng.
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
1, 3, 8, 9
12 Trẻ tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn - Nhận biết và sử dụng đúng đồ dùng cá nhân theo ký hiệu riêng
 
1, 2, 3
13 Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống, trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở
 
 
- Tập luyện 1 số thói quan tốt về giữ gìn sức khỏe
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người
- Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết
- Lợi ích của mặc trang phục phù hợp với thời tiết
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản
2,4, 8, 9
14 Trẻ nhận biết  một số vật dụng (bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng, vật sắc nhọn...) là nguy hiểm, không đến gần, không nên nghịch - Nhận biết và phòng tránh những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ
1, 3, 7
15 Trẻ nhận biết những nơi (ao hồ, mương nước, suối,  bể chứa nước, giếng,  bụi rậm...) là nguy hiểm, không được chơi gần - Nhận biết và phòng tránh những nơi nguy hiểm, không an toàn, những vật dụng  đến tính mạng
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ
2, 3, 6, 8
16  Trẻ biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh khi được nhắc nhở: Không cười đùa trong khi ăn, khi uống, khi ăn các loại quả có hạt; Không   ăn thức ăn ôi thui, có mùi lạ; Không tự  uống thuốc, ra khỏi trường... - Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, không an toàn đến tính mạng
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.
1, 3, 4
2. Lĩnh vực phát triển nhận thức
                 a) Khám phá khoa học
17 Trẻ quan tâm đến những thay đổi của sự vật hiện tượng xung quanh với sự  gợi ý hướng dẫn của cô giáo.
 
 
- Đặc điểm bên ngoài của con vật, cây, hoa, quả gần gũi, lợi ích và tác hại đối với con người.
- Các nguồn nước, đất, đá, cát, sỏi: đặc điểm, tính chất và ích lợi của nước với đời sống con người, con vật, cây cối.
- Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người.
- Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây cối
- Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ.
- Trẻ có kỹ năng ứng phó với một số hiện tượng thời tiết như nóng, lạnh, mưa bão, sấm chớp, ngập lụt…
5, 6, 8
18 Trẻ biết phối hợp các giác quan để xem xét, tìm hiểu khám phá đặc điểm của đối tượng - Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi:
+ Một số đồ dùng đồ chơi của trường, lớp.
- Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể.
+ Tìm hiểu các bộ phận, giác quan trên cơ thể.
- Trẻ phân biệt được giới tính của mình với bạn khác.
- Trẻ chơi theo nhu cầu, phù hợp với giới tính của mình.
- Đặc điểm của con vật, cây, hoa, quả gần gũi, lợi ích và tác hại đối với con người:
+ Một số con vật nuôi trong gia đình (gia cầm, gia súc ).
+ Một số con vật sống trong rừng; Một số con côn trùng; Một số loại cá.
+ Một số loại cây xanh, hoa, quả, rau.
- Đặc điểm, công dụng của một số PTGT: + Một số phương tiện giao thông.
+ Một số biển hiệu, đèn tín hiệu giao thông.
- Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người.
+ Trò chuyện về mùa hè.
1, 2, 5, 6, 7 ,8
19  Trẻ làm thí nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán (VD: Pha màu/đường/muối vào nước) - Một số đặc điểm, tính chất của nước, đất, đá, cát, sỏi.
+ Làm thực nghiệm với một số chất tan và không tan trong nước.
+ Pha các loại màu, đường/muối/ vào nước
  8, 9
20  Trẻ thu thập thông tin về các đối tượng,   bằng các cách khác nhau: Xem sách, tranh ảnh, nhận xét và trò chuyện - Quan sát, thảo luận các hiện tượng, thời tiết về mùa hè.
- Sự khác nhau giữa ngày và đêm.
8, 9
21  Trẻ phân loại được các đối tượng theo  một hoặc hai dấu hiệu. - Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 1 -2 dấu hiệu
- Phân loại cây, hoa quả, con vật theo 1 -2 dấu hiệu
-  Phân loại một số phương tiện giao thông theo 1-2 dấu hiệu
3, 5, 6, 7
22 Trẻ nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng  và giải quyết vấn đề đơn giản. - Quan sát, phán đoán mối quan hệ đơn giản giữa con vật, cây cối với môi trường sống.
- Nguyên nhân gây ô nhiễm nước và cách bảo vệ nguồn nước.
6, 8
23 Trẻ sử dụng cách thức thích hợp để giải quyết vấn đề đơn giản ( VD: Làm ván dốc hơn để ô tô đồ chơi chạy nhanh hơn..) - Một số mối quan hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của ĐDĐC quen thuộc.
 
1, 2 ,4
24  Trẻ nhận xét, trò chuyện về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát - So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2, 3 đồ dùng, đồ chơi.
- So sánh, phân loại phương tiện giao thông theo 1- 2 dấu hiệu.
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 con vật, cây, hoa, quả.
1,3, 5, 6 ,7
25 Thể hiện một số hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình - Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây. 5, 6
26 Trẻ có thể nhận biết và kể tên bằng tiếng Anh: Màu sắc, đồ đồ dùng của lớp, đồ dùng gia đình, đếm từ 1-10 - Phân biệt và kể tên các màu sắc bằng tiếng Anh như màu đỏ:red, màu vàng: yellow, màu xanh: green, màu nâu: brow,màu đen : black, màu trắng:white
- Gọi tên một số đồ dùng của lớp, đồ dùng gia đình bằng tiếng Anh
- Đếm số 1-10 bằng tiếng Anh
1,3,7
              b) Làm quen với toán
27  Trẻ quan tâm đến chữ số, số lượng  như thích đếm các vật ở xung quanh  hỏi "bao nhiêu, là số mấy" - Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe...)
 
3, 7, 9
28 Trẻ đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.
+ Đếm, số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 6, 7, 8,  9, 10.
 2, 3 4, 5, 6, 7,
29 Trẻ so sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn + So sánh nhóm số lượng bằng nhau, không bằng nhau.
+ So sánh số lượng  của 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 3,4,5,6,7,8,9,10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
 
 2, 3, 4, 5, 6, 7
30 Trẻ gộp 2 nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả - Gộp hai nhóm đối tượng và đếm
+ Gộp 2 nhóm đối tượng có số lượng 4, 5 đếm và nói kết quả.
3, 4
31 Trẻ tách một nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ hơn - Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn
+ Tách, gộp nhóm đối tượng có số lượng 3.
+ Tách nhóm có 4, 5 đối tượng thành 2 nhóm nhỏ hơn.
3, 4
32  Trẻ sử dụng các số từ 1 - 5 để chỉ số lượng, số thứ tự - Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 1- 5
 
3, 4
33  Trẻ nhận biết ý nghĩa các  con số được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày - Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe...)
 
  3, 7
 
 
 
34 Trẻ nhận ra quy tắc sắp xếp của 3 đối tượng trở lên và sao chép lại. - So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc.
- Tạo ra quy tắc sắp xếp.
+ Nhận ra quy tắc sắp xếp của 2, 3 đối tượng và sao chép lại.
6
35 Trẻ sử  dụng được dụng cụ để đo độ dài, dung tích của 2 đối tượng, nói kết quả đo và so sánh - Đo dộ dài một vật bằng một đơn vị đo
- Đo dung tích bằng một đơn vị đo
8, 9
36 Trẻ chỉ ra các đặc điểm giống, khác nhau giữa hai hình tròn - hình tam giác,  hình vuông - hình chữ nhật; - Chỉ ra được các điểm giống nhau, khác nhau giữa hai hình.
+ So sánh, phân biệt hình tròn - hình tam giác.
+ So sánh, phân biệt hình vuông - hình chữ nhật.
1, 2
37   Trẻ sử dụng các vật liệu khác nhau tạo ra các hình đơn giản - Sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các hình đơn giản.
+ Chắp ghép các hình hình học để tạo thành một hình mới theo ý thích và theo yêu cầu.
6
38  Trẻ sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với người khác; - Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với người khác.
+ Xác định vị trí của đồ vật so với trẻ (phía trước - sau ; trên - dưới ; phải - trái).
2, 4
39  Trẻ mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian trong ngày - Nhận biết các buổi sáng, trưa, chiều, tối. 1, 4, 8
                  c)  Khám phá xã hội.
40 Trẻ nói tên  và địa chỉ của trường, lớp; Tên, công việc của các cô bác; Họ tên, đặc điểm  của các bạn, các hoạt động của trẻ ở trường khi được hỏi, trò chuyện. - Tên, địa chỉ của trường, lớp
- Tên và công việc của cô giáo và các cô bác ở trường.
+ Lớp học của bé.
- Các hoạt động trong ngày của bé.
- Tham quan các khu vực của trường.
- Họ và tên và một vài đặc điểm của bạn; các hoạt động của trẻ ở trường
1
41 Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được trò chuyện. - Họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân 2
42 Trẻ nói họ tên, công việc của các thành viên trong gia đình và công việc của họ; Một số nhu cầu của gia đình;  Địa chỉ gia đình - Họ tên, công việc của bố mẹ, những người thân trong gia đình
- Địa chỉ, điện thoại của gia đình
+ Các thành viên trong gia đình bé.
- Một số nhu cầu của gia đình
 3
43 Trẻ kể được tên,  công việc, công cụ sản xuất, sản phẩm/lợi ích của một số nghề khi được hỏi, trò chuyện. - Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, truyền thồng của địa phương.
+ Trò chuyện về nghề xây dựng
+ Tìm hiểu về nghề nông.
+ Tìm hiểu về nghề y
4
44  Trẻ kể tên và nói đặc điểm nổi bật của một số ngày lễ hội. - Tên gọi, đặc điểm nổi bật của một ngày lễ hội (tết trung thu, ngày 20/11, 22/12, 8/3, tết 1/6...) ở địa phương.
+ Ngày quốc khánh 2/9
+ Ngày khai trường 5/9
+ Tết trung thu của bé.
+ Trò chuyện về ngày 20/11
+ Ngày thành lập quân đội nhân dân VN
+ Ngày tết nguyên đán; Ngày hội 8/3
1, 4, 5, 6, 9
 
 
45
 Trẻ kể tên và nói đặc điểm nổi bật của cảnh đẹp, di tích lịch sử ở địa phương. - Tên gọi, đặc điểm nổi bật của một cảnh đẹp, di tích lịch sử ở địa phương.
+ Trò chuyện về quê hương Điện Biên. 
+ Tham quan một số di tích lịch sử.
 
9
 
46
Trẻ biết chơi các trò chơi kidstmart - Chơi các trò chơi kidstmart theo các ngôi nhà:
+ Ngôi nhà toán học của Millie
+ Ngôi nhà sách của Bailey
+ Những đồ vật biết nghĩ  Thinkin
+ Ngôi nhà khoa học của Sammy
+ Ngôi nhà văn học và chữ viết Hapykid.
+ Ngôi nhà không gian,thời gian của Trudy
1,2,3,4,5,6,7,8,9
3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
   a) Nghe
47  Trẻ thực hiện được 2, 3 yêu cầu liên tiếp; VD: "Cháu hãy lấy hình tròn màu đỏ gắn vào bông hoa màu vàng" - Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu
- Nghe và hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức.
 
3, 5, 6, 8
48 Trẻ hiểu nghĩa các  từ khái quát: rau, quả, con vật, đồ gỗ... - Nghe và hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
-  Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè phù hợp với độ tuổi.
 
1, 2, 5, 8
49  Trẻ lắng nghe và trao đổi được với người đối thoại; - Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm
 
2 , 4, 9
50 Trẻ biết lắng nghe và sử dụng một số từ tiếng anh đơn giản để nói khi được yêu cầu - Nghe hiểu và sử dụng một số từ tiếng anh đơn giản để nói khi được yêu cầu 1,6,7
 b)  Nói.
51 Trẻ nói rõ để người nghe có thể hiểu - Sử dụng các câu biểu thị sự lễ phép.
- Phát âm các tiếng có chứa âm khó
 
1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9
52  Trẻ sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm... - Trả lời và đặt câu hỏi: Ai, cái gì, ở đâu, khi nào, để làm gì?
 
1, 3, 8, 9
53 Trẻ sử dụng các câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu phức
 
1, 2, 4, 5, 8
54 Trẻ đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao... - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè
+ Thơ: Nghe lời cô giáo; Ông mặt trời;
+ Tâm sự của cái mũi; Thương ông, Thỏ bông bị ốm;
+ Em yêu nhà em; Bữa cơm ngon gia đình;
+ Cái bát xinh xinh;  Làm bác sĩ;  Chú giải phóng quân;
+ Đàn gà con,  Đàn kiến nó đi, Rong và cá, Chim chích bông
+ Hoa kết trái,Vè trái cây, Cây chuối nhà em, tết đang vào nhà, Bó hoa tặng cô, Bố làm lính hải quân.
+ Bé tập đi xe đạp, Gấu qua cầu.
+ Mùa hạ tuyệt vời ; Bác Hồ của em...
- Đồng dao: Dung dăng dung dẻ; Ông giẳng ông giăng; Nu na nu nống; Công cha như núi Thái Sơn; Chim trời ai dễ đếm lông; Bầu ơi thương lấy bí cùng; Vuốt hột nổ; Dích dích dắc dắc; Rềnh rềnh ràng ràng; Con gà cục tác; Con cua tám cẳng hai càng; Chú cuội ngồi gốc cây đa...
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
55 Trẻ biết kể lại sự theo trình tự; kể chuyện có mở đầu, kết thúc; bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân vật trong truyện - Mô tả sự vật, hiện tượng, tranh ảnh.
- Kể lại sự việc có nhiều tình tiết
- Đóng kịch: Cáo thỏ và gà trống
- Kể lại truyện đã được nghe:
+ Gấu con bị sâu răng
+  Củ cải trắng
+ Cáo thỏ và gà trống.
+ Qua đường
+ Thế là ngoan.
- Nghe cô đọc truyện:
+ Giọng hót chim sơn ca;  Một phen sợ hãi; Tích chu
3, 5, 6, 7,  9
56 Trẻ biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở - Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp
 
3, 6, 7
   c) Làm quen với việc đọc, viết
57  Trẻ biết chọn sách để xem; biết cầm sách đúng chiều và giở từng trang và biết "đọc vẹt" theo tranh minh họa,
 
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau
- Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt
+ Hướng đọc, viết: Từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới
+ Hướng viết của các nét chữ, đọc ngắt nghỉ sau các dấu
- Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách
1, 2, 6, 7, 9
58  Trẻ mô tả hành động của các nhân vật trong tranh - " Đọc" tranh qua hình vẽ
- Giữ gìn, bảo vệ sách
2, 3, 7, 8 ,9
59 Trẻ nhận biết một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống; - Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông...)
 
 
1, 2, 6, 7
60  Trẻ sử dụng kí hiệu để "viết" tên, làm vé tàu, thiệp chúc mừng - Sử dụng kí hiệu để viết tên, làm vé tàu, thiệp chúc mừng.  4, 5, 7, 8, 9
4. Lĩnh vực tình cảm và kĩ năng xã hội
61  Trẻ biết thể hiện ý thức về bản thân: Nói tên, tuổi, giới tính bản thân, bố, mẹ. - Tên, tuổi, giới tính của bản thân
- Tên, tuổi của bố, mẹ.
- Trẻ cư xử phù hợp với giới tính của mình
2, 3
62  Trẻ nói được điều bé thích, không thích, những việc gì bé có thể làm được - Sở thích, khả năng của bản thân: điều bé thích, không thích; những việc gì bé có thể làm được 2
63  Trẻ  tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích - Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích
 
4, 5, 8
64  Trẻ cố gắng hoàn thành công việc được giao (trực nhật, dọn đồ chơi) - Lấy và cất đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy định 1, 2, 5, 8
65  Trẻ nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh, ảnh - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên) qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh, ảnh. 3, 6, 7, 9
66  Trẻ biết biểu lộ một số cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi, tức giận,  ngạc nhiên - Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát, vẽ, nặn, xếp hình... 1, 4, 5, 7, 8, 9
67  Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ; Thể hiện tình cảm với Bác qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ - Kính yêu Bác Hồ
+ Trò chuyện về Bác Hồ với các cháu thiếu niên nhi đồng.
+ Xem băng hình về Bác Hồ.
 
 
9
68 Trẻ biết một vài cánh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước -  Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước. 6, 9
69  Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà, bố mẹ - Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ, trật tự khi ăn, khi ngủ, đi bên phải lề đường...)
- Yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình
 
1,3
70  Trẻ biết cảm ơn,  xin lỗi, chào hỏi lễ phép  - Trẻ biết nói lời cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép
- Phân biệt hành vi "đúng - sai", "tốt - xấu"
3, 7, 9
71 Trẻ chú ý nghe lời cô, bạn nói; Biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở. - Lắng nghe khi cô, bạn nói, biết trao đổi, thỏa thuận với bạn đề cùng thực hiện hoạt động chung ở lớp.
- Biết chờ đến lượt, biết hợp tác với bạn, đoàn kết trong khi chơi, không tranh dành đồ chơi của nhau.
1, 3 , 8, 9
72  Trẻ biết trao đổi, thảo thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật...) - Quan tâm giúp đỡ bạn bè,
- Biết hợp tác với bạn
 
 2, 4, 5, 7, 9
73 Trẻ  thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc; Không bé cành bứt lá - Bảo vệ, chăm sóc con vật và cây cối.  5, 6
74 Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định - Biết giữ gìn môi trường xanh, sạch, đẹp. 1, 6, 7
75  Trẻ không để tràn nước khi rửa tay, tắt quạt, tắt điện khi ra khỏi phòng - Tiết kiệm điện, nước 1, 2, 4, 8
5. Lĩnh vực phát triển thẩm mĩ
76  Trẻ vui sướng, vổ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìm vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng. - Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.  3, 8, 9
77  Trẻ thích thú, ngắm nhìn, chỉ sờ và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dạng...) của các tác phẩm tạo hình - Sử dụng các kỹ năng  vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, đường nét.
 
3, 4, 7, 9
78 Trẻ biết phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm. - Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản phẩm 7, 8
79 Trẻ biết vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn thành bức tranh có màu sắc và bố cục
 
- Sử dụng các kỹ năng vẽ, tô màu để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, đường nét.
+ Tô màu bạn trai.
+ Tô màu tranh các thành viên trong gia đình;  Vẽ dụng cụ nghề xây dựng, cắt dán nhà cao tầng
+ Vẽ ông mặt trời, vẽ cầu vồng
+ Vẽ hoa tặng cô; Vẽ trang phục (dụng cụ) nghề y; Vẽ quà tặng chú bộ đội.
+ Vẽ đàn vịt; Xé dán con cá;
+ Vẽ hoa mùa xuân; Vẽ cây xanh;;  Vẽ hoa tặng cô và mẹ.
+ Xé dán ô tô tải.
+ Tô màu đèn tín hiệu giao thông.
+ Vẽ đèn tín hiệu giao thông.
+ Vẽ về mùa hè; Vẽ theo ý thích.
+ Cắt dán làm dây xúc xích trang trí ảnh Bác.
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
80  Trẻ biết xé, cắt theo đường thẳng, đường cong...và dán sản phẩm có màu sắc và bố cục - Sử dụng các kỹ năng xé, cắt, dán để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, đường nét.
+ Cắt dán nhà cao tầng,
+ Xé dán ô tô tải
+ cắt dán hoa
+ Cắt dán làm dây xúc xích trang trí ảnh.
3,5,7,9
81 Trẻ biết làm lõm, dỗ bẹt, bè loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn; - Biết sử dụng các kĩ năng nặn để tạo ra sản phẩm khác nhau mà trẻ thích.
+ Nặn em búp bê.
+ Nặn các loại bánh( quả)
+ Nặn theo ý thích.
+ Nặn dụng cụ nghề y
+ Nặn các con vật gần gũi
+ Nặn chùm quả
+ Nặn quà tặng bạn
3, 4, 5, 6, 9
82  Trẻ biết phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau. - Sử dụng các kỹ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, đường nét.
 
  5, 9
83  Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng - Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/ đường nét.
 
1, 4, 5, 8
84 Trẻ nói lên ý tưởng và tạo ra sản phẩm tạo hình theo ý thích; - Nói lên ý tưởng của mình qua hoạt động tạo hình
- Tự chọn dụng cụ, nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm theo ý thích.
+ Làm album ảnh về Bác Hồ.
+ Làm bộ sưu tập về gia đình, các nghề, con vật, hoa quả, PTGT, quê hương...
3, 5, 6, 7, 9
85  Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình - Đặt tên cho sản phẩm của mình
 
1, 2, 4
86  Trẻ chú ý nghe, thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể  câu chuyện. - Nghe các loại nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca ).
+ Cả tuần đều ngoan, Bàn tay cô giáo; Những khúc nhạc hồng.
+ Vui đến trường; Trường chúng cháu là trường mầm non, rước đèn dưới ánh trăng
+ Bạn có biết tên tôi, nắm tay thân thiết
+ Tập đếm; Năm ngón tay ngoan; 
+ Vì sao mèo rửa mặt; Ru con; Thật đáng chê.
+ Mời bạn ăn; Quả gì; bắp cải xanh
+ Nhà của tôi, Cháu yêu bà, chào hỏi, cho
con, bố là tất cả.
+ Cả tuần đều ngoan, bàn tay mẹ, bà còng đi chợ, gánh, gánh gồng gồng.
+ Cháu vẽ ông mặt trời, cô và mẹ, cô giáo, cô giáo miền xuôi.
+ Là ai; Bác đưa thư vui tính;
+ Cháu yêu cô chú công nhân; em đi giữa biển vàng.
+ Chú bộ đội đi xa, cháu thương chú bộ đội, màu áo chú bộ đội.
+ Đàn gà trong sân, vì sao con chim hay hót, gà trống, mèo con và cún con.
+ Ai cũng yêu chú mèo;
+ Đố bạn,  Chú voi con ở Bản Đôn;
+ Chị ong nâu và em bé, chim chích bông.
+ Cá vàng; bà còng đi chợ trời mưa, chú ếch con.
+ Em yêu cây xanh, lý cây xanh, cây trúc, xinh.
+ Mùa xuân  ; Mùa xuân đến rồi; mùa xuân ơi.
+ Màu hoa; hoa trong vườn, ra chơi vườn hoa.
+ Mừng ngày hội 8/3; hoa trong vườn, bông hồng tặng cô.
+ Bắp cải xanh, đuổi chim, bầu và bí
+ Đèn đỏ đèn xanh; đoàn tàu nhỏ, em tập lái ô tô.
+ Đi trên vỉa hè bên phải; đèn xanh, đèn đỏ; đường em đi.
+ Em đi qua ngã tư đường phố, em đi chơi thuyền, đường em đi.
+ Mây và gió, mưa rơi, đếm sao
+ Đếm sao. mùa hè đến, cho tôi đi làm mưa với.
+ Quê hương tươi đẹp; Điệu xòe;
+ Nhớ ơn Bác; từ rừng xanh cháu về thăm Lăng Băc; nhớ giọng hát Bác Hồ
+ Trái đất này, Ai yêu nhi đồng bằng Bác Hồ Chí Minh.
 
 
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
87  Trẻ hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ... - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.
+ Cả tuần đều ngoan
+ Vui đến trường
+ Bạn có biết tên tôi
+ Tập đếm
+ Vì sao mèo rửa mặt
+ Mời bạn ăn
+ Nhà của tôi
+ Cháu yêu bà
+ Múa cho mẹ xem
+ Là ai
+ Cô giáo
+ Cháu yêu cô chú công nhân
+ Cháu thương chú bộ đội
+ Em yêu cây xanh
+ Màu hoa
+ Mùa xuân
+ Bắp cải xanh
+ Đàn gà trong sân
+ Ai cũng yêu chú mèo
+ Đố bạn 
+ Mừng ngày hội 8/3
+ Chim chích bông
+ Chú ếch con
+ Đèn đỏ đèn xanh
+ Đường em đi
+ Em đi qua ngã tư đường phố,
+ Mây và gió
+ Đếm sao.
+ Quê hương tươi đẹp
+ Nhớ ơn Bác
+ Trái đất này
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
88 Trẻ vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa)
 
- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
+ Cả tuần đều ngoan, Bàn tay cô giáo; Những khúc nhạc hồng.
+ Bạn có biết tên tôi, nắm tay thân thiết, tập đếm, năm ngón tay ngoan, vì sao mèo rửa mặt, mời bạn ăn
+ Nhà của tôi, cả nhà thương nhau, chào hỏi, cho con, bố là tất cả.
+ Cháu vẽ ông mặt trời, Cháu yêu cô thợ dệt, Cháu yêu cô chú công nhân, Chú bộ đội
+ Đàn gà trong sân, Ai cũng yêu chú mèo, Đố bạn, Con chuồn chuồn, Cá vàng bơi.
+ Em yêu cây xanh, lý cây xanh, cây trúc, xinh.
+ Đèn đỏ đèn xanh; đoàn tàu nhỏ, em tập lái ô tô.
+ Mây và gió, mưa rơi, đếm sao
+ Quê hương tươi đẹp; Điệu xòe
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
89 Trẻ lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc - Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc.
 
 
3, 4, 8
90  Trẻ lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu, tiết tấu bài hát - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiếu tấu.
- Lựa chọn dụng cụ âm nhạc gõ đệm theo nhịp bài hát.
 
6, 8
91 Trẻ biết nhún nhảy xướng âm, đánh được 7 nốt nhạc cơ bản trên đàn ocgan. - Vận động theo bài hát, xướng âm 7 nốt nhạc, đánh được 7 nốt nhạc cơ bản trên đàn ocgan.
 
1,2,3,4,5,6,7,8,9
         
 
1.2. Dự kiến chủ đề, thời gian thực hiện các chủ đề
 
Tháng Chủ đề STT Chủ đề nhánh Số
tuần
Lễ hội Điều chỉnh bổ xung
 
  
9
 
Trường
mầm non
03->13/9/ 2019
 
 
1
 
- Lớp học của bé
- Trường MN thân yêu  
 
 
2
- Khai giảng năm học mới (5/9)
- Tết Trung Thu
 
 
  
 9+10
 
Bản thân
16/9-11/10/ 2019
 
 
2
 
- Bé hãy giới thiệu về mình
- Cơ thể tôi
- Tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh
- Tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh
 
4
 
 
 
 
 10+ 11
 
 
Gia đình
14/10-8/11/2019
 
 
3
- Mời bạn đến thăm gia đình tôi
- Gia đình sống chung một ngôi nhà
- Nhu cầu gia đình ( Tuần 1)
- Nhu cầu gia đình ( Tuần 2)
 
 
4
   
 
 
 11+ 12
 
Ngành nghề
11/11- 20/12/ 2019
 
 
 
 
4
- Nghề dịch vụ
- Ngày hội 20/11
- Nghề xây dựng
- Nghề sản xuất 
- Nghề chăm sóc sức khỏe
- Nghề giúp đỡ cộng đồng
 
 
6
- Ngày nhà giáo VN
- Ngày quốc phòng toàn dân
 
 
 
 
12 + 1
 
Thế giới thực vật
23/12/ 2019- 7/02/2020
 
 
 
 
5
- Cây xanh
- Một số loại hoa
- Một số loại quả
- Tết và mùa xuân
- Một số loại rau
 
 
6
- Tết dương lịch
- Kết thúc HKI 03/01
- Bắt đầu HKII 06/01
- Nghỉ tết âm lịch (20-29/1/2020)
 
 
 
 
 
 2 +  3
 
 
 
 
Thế giới động vật
10/02- 20/3/ 2020
 
 
 
 
 
6
 
- Con vật nuôi trong gia đình(GC)
- Con vật nuôi trong gia đình ( GS)
- Con vật sống trong rừng
- Con côn trùng, chim
- Ngày hội 8/3
- Cá và 1 số con vật sống dưới nước
 
 
 
 
5
 
- Giỗ tổ Hùng Vương
 
 
 
 
 
 
 
 
3
 
Phương tiện và luật giao thông
23/3 - 10/04/ 2020
 
 
7
 
- Một sô phương tiện giao thông
- Một số quy định giao thông
 ( Tuần 1)
- Một số quy định giao thông ( Tuần 2)
 
 
3
 
 
 
 
 
 
 
 
4
Nước và một số hiện tượng thiên nhiên
13/4- 24/4/2020
 
 
8
- Nước và 1 số hiện tượng tự nhiên
- Mùa hè
 
 
2
 
 
 
 
 
 4+ 5
Quê hương – Đất nước - Bác Hồ- Tết thiếu nhi
 27/04->15/5/ 2020
 
18-22/5/2020
 
 
9
- Quê hương  Điện Biên
- Bác Hồ kính yêu
- Tết thiếu nhi
 
 
- Ôn tập
 
3
 
 
 
1
 
Tết thiếu nhi
 
 
IV. Mẫu giáo lớn.
1. Nội dung giáo dục trẻ và dự kiến chủ đề thực hiện.
1.1. nội dung giáo dục.
Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Thực hiện trong chủ đề
TT Mục tiêu
 
1. Lĩnh vực phát triển thể chất
* Phát triển vận động.
 
 
 
 
 
 
 
 
1
- Trẻ thực hiện, đúng, thuần thục các động tác thể dục theo hiệu lệnh, hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát.Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp. - Hô hấp: Gà gáy, thổi bóng bay, còi tàu...
- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra trước;
+ Đưa 2 tay ra trước, sang 2 bên;
+ Đưa 2 tay ra trước, sau;
+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân;
+ Hai tay đánh xoay tròn trước ngực;
+ Luân phiên đưa từng tay lên cao;
+ Đánh chéo 2 tay ra 2 phía trước, sau
- Lưng, bụng, lườn:
+ Ngửa ng. ra sau kết hợp tay giơ lên cao;
+ Quay người sang trái, sang phải;
+ Nghiêng người sang bên;
+ Cúi về trước, ngửa ra sau;
+ Đứng cúi về trước
- Chân:
+ Đưa chân ra trước, đưa sang ngang, đưa ra sau;
+ Khuỵu gối;
+ Nâng cao chân, gập gối;
+Chân trước, chân sau khuỵu gối;
+ Bật tại chỗ;
+ Bật sang bên phải, sang bên trái;
+ Bật tiến phía trước, bật lùi phía sau
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
 
 
 
2
- Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi vận động( đi khuỵu gối , đi trên dây, đi trên ván dốc… - Đi trên dây( dậy đặt trên sàn)
- Đi trên ván kê dốc
- Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát.
- Trèo lên xuống thang
1,4, 6, 8
 
 
 
3
- Trẻ kiểm soát được vận động đi / chạy thay đổi hướng vận động theo đúng hiệu lệnh . - Đi bằng mép ngoài bàn chân
- Đi, nối bàn chân tiến lùi
- Đi và đập bắt bóng
- Đi bước chéo sang ngang
- Chạy 18 m trong khoảng 10 giây
- Chạy chậm 100-120 m
- Chạy và vượt qua chướng ngại vật
2,3, 4, 5, 6,7
 
 
 
4
Trẻ biết  phối hợp  tay - mắt trong vận động: Đập- bắt, ném bóng; ném xa; ném trúng đích
 
- Tung bóng lên cao và bắt bóng
- Tung đập bắt bóng tại chỗ
- Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách 4m
- Đi và đập bắt bóng
- Ném xa bằng 1 tay, 2 tay
2,3, 4, 6, 
 
 
 
5
- Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: Bò, ném, chạy, trườn, bật
 
 
- Bò bằng bàn tay và bàn chân chui qua cổng
- Bò dích dắc qua 7 điểm
- Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế dài 1,5mx30cm
- Bật xa ném xa bằng 1 tay
- Bò dích dắc qua 7 điểm , ném xa bằng 2 tay.
-Bật xa ném trúng đích nằm ngang.
- Ném xa bằng 1 tay, chạy nhanh 100m
- Chạy và vượt qua chướng ngại vật
 - Bật liên tục qua 4-5 vòng , trèo lên xuống ghế
-Bật nhảy từ trên cao xuống (40-45cm)
1, 2,3, 5, 6,7, 9
 
 
 
 
 
 
 
6
Trẻ thực hiện được các vận động:Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay; Gập, mở lần lượt từng ngón tay. - Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ tay.
- Bẻ,nắn
- Lắp ráp
.
2,3,4, 5
 
 
 
 
7
- Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay- mắt trong một số hoạt động:Vẽ hình và sao chép các chữ cái chữ số. Cắt; xếp chồng; ghép và dán hình đã cắt theo mẫu; Cài quai dép, kéo khóa ( phéc mơ tuya) - Lắp ráp
- Xé, cắt đường vòng cung.
- Tô, đồ theo nét.
- Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số.
- Cài, cởi cúc, kéo khóa ( phéc mơ tuya ), xâu, luồn, buộc dây.
- Xếp chồng 12- 15 khối theo mẫu
1,2, 3,4,5,6
* Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
 
 
8
 Trẻ biết lựa chọn được một sô thực phẩm khi được gọi tên nhóm:
- Thực phẩm giàu chất đạm: Thịt, cá....
- Thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng rau quả
Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm.
 
2 ,5,6
 
 
9
- Trẻ nói được tên, một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán kho; gạo có thể nấu cháo..... - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và lợi ích của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Làm quen một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống.
1, 2,3 , 5, 6
 
 
 
10
- Trẻ biết: Ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, uống nước đun sôi khỏe mạnh, uống nhiều nước ngot, nước có ga, ăn nhiều đồ ngọt không có lợi cho sức khỏe. - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…) 2, 3, 4, 8
 
 
 
11
Trẻ thực hiện được một số việc đơn giản: rửa tay bằng xà phòng, Tự lau mặt đánh răng; tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn và để vào đúng nơi quy định; đi vệ sinh đúng nơi quy định, biết đi xong giội/ giật nước cho sạch - Tập luyện kĩ năng: đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng.
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách.
1,2,4
12 Sử dụng đồ dùng ăn uống thành thạo Sử dụng đồ dùng ăn uống thành thạo 1
 
13 Trẻ có một số hành vi thói quen tốt trong ăn uống : Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. Không đùa nghich, không làm đổ vãi thức ăn Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. Không uống nước lã và ăn quà vặt ngoài đường. - Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn
- Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn.
- ăn nhiều loại thức ăn khác nhau
- Không uống nước lã, không ăn quà vặt ngoài đường
1 ,3.
 
 
 
 
 
 
14
- Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh:Vệ sinh răng miệng ; sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy. Ra nắng đội mũ; đi tất; mặc áo ấm khi trẻ lạnh. Nói với người lớn khi bị đau, chảy máu, hoặc sốt.. Che miệng khi ho, hắt hơi.Đi vệ sinh đúng nơi quy định.Bỏ rác đúng nơi quy định, không nhổ bậy ra lớp. -  Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người.
- Lựa chọn và sử dụng trang phục một cách phù hợp với thời tiết.
- Ích lợi của việc mặc trang phục phù hợp với thời tiết.
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh.
 
1 ,3,4,8
 
 
 
 
 
15
- Biết bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun nóng, phích nước nóng... là những vật dụng nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm đang đến gần; không nghịch các vật sắc nhọn. Nhận biết và phòng tránh những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng: Bàn là, bếp điện đang đun, phích nước nóng
+ Dạy kỹ năng sống: Những việc bé nên làm, không nên làm
 
3, 8
16 Trẻ biết được những nơi như hồ ao, bể nước,giếng bụi dậm…là nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần Nhận biết ao, hồ, sông suối, bụi dậm..là những nơi nguy hiểm không được đến gần
Nói được cho mọi người biết những mối nguy hiểm đó .
3, 4,7,8
 
 
 
 
 
 
 
17
- Trẻ nhận biết được nguy cơ không an toàn khi ăn uống và phòng tránh:
- Biết: cười đùa trong  khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc, sặc....
- Biết không tự ý dùng thuốc .
- Biết: ăn thức ăn có mùi ôi, ăn lá, quả là dễ bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà phê thuốc lá....không tốt cho sức khỏe.
- Biết: cười đùa trong  khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc, sặc....
- Biết được nguy cơ không an toàn trong khi ăn uống (Thức ăn ôi thiu, có mùi hôi, ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc…)
- Không uống nhiều loại nước có ga, bánh kẹo ngọt  
- Không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe
2 , 4 ,5, 6, 7
 
 
 
18
- Trẻ nhận biết một số trường hợp không an toàn và gọi người giúp đỡ: Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/ người rơi xuống nước, ngã chảy máu.....Biết tránh một sô trường hợp không an toàn( khi người là bế ẵm, cho kẹo bánh, uống nước ngọt, rủ đi chơi). Biết được địa chỉ, nơi ở, số điện thoại gia đình, người thân và khi bị lạc biết hỏi, gọi người lớn . - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.
- Khi người lạ bế ẵm, cho bánh kẹo, uống nước ngọt, rủ đi chơi.
- Ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi không được phép của người lớn, cô giáo.
- Địa chỉ nơi ở, số điện thoại gia đình, người thân và khi bị lạc biết hỏi, gọi người lớn giúp đỡ.
3,4,5, 7
 
 
 
 
19
- Trẻ thực hiện một số quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn - Thực hiện một số quy định ở trường lớp, gia đình
Sau giờ học về nhà ngay, không tự ý đi chơi một mình.
- Đi bộ trên vỉa hè, khi sang đường phải có người lớn dắt, đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy
- Không leo trèo cây, ban công, tường rào....
1 ,5, 7
2. Lĩnh vực phát triển nhận thức
* Khám phá khoa học
 
 
20
Trẻ tò mò, khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh - Nhận biết, khám phá đặc điểm các sự vật, hiện tượng... xung quanh trẻ: Trường, lớp MN, bản thân, gia đình, các nghề gần gũi, thế giới động vật - thực vật, phương tiện và quy định giao thông, nước và HTTN, quê hương- Bác Hồ...
- Trẻ được học từ vựng tiếng anh ở các chủ đề .
- Gọi tên các biểu hiện của biến đổi khí hậu:Thời tiết nóng, lạnh, trái đất nóng lên ,nước biển đóng băng tan…
- Nhận biết và gọi tên một số thiên tai hay xảy ra ở Điện Biên: Ngậplụt,mưa đá, động đất, giông sét…..
1,2,3,4,5,6,7,8,9
 
 
 
 
 
 
21
- Trẻ có thể phối hợp các giác quan, xem xét và thảo luận về sự vật, hiện tượng như sử dụng các giác quan khác nhau để xem xét lá, hoa, quả...và thảo luận về đặc điểm của  đối tượng.....
 
- Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể
- Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
- Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa.
- Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây theo mùa
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của đồ dùng, đồ chơi và sự đa dạng của chúng.
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 con vật, cây, hoa, quả
Cách bảo vệ và chăm sóc con vật, cây
+ Một số con vật nuôi trong GĐ (gia súc, gia cầm), Động vật sống trong rừng, dưới nước. Một số con côn trùng, chim
+ Một số cây xanh, hoa, quả
+ Mùa hè, thứ tự các mùa trong năm
1, 2,3,5,6,8,9
 
22
Trẻ thu thập thông tin về đối tượng bằng các cách khác nhau - Đặc điểm, công dụng của một số PTGT và phân loại theo 2-3  dấu hiệu
+ Phân loại các phương tiện giao thông
- Quan sát và phán đoán mối liện hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống
5, 6, 7,
 
 
 
23
- Trẻ biết làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để QS, so sánh, dự đoán, NX và thảo luận VD: Thử nghiệm gieo hạt, trồng cây được tưới nước và không tưới nước, theo dõi và SS sự phát triển - Quá trình phát triển của cây, con vật; điều kiện sống của một số loại cây,con vật.
 
 5, 6, 8
 
 
 
 
 
 
24
Trẻ biết phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau - Phân loại các loại cây, phân loại các loại quả, phân loại các loại rau, phân loại phương tiện giao thông, phân loại gia súc, gia cầm, côn trùng có lợi và côn trung có hại, phân loại đồ dùng trong gia đình theo công dụng và chất liệu.
- Tổ chức cho trẻ quan sát, thảo luận, gọi tên so sánh về sự giống và khác nhau như tiếng kêu, cấu tạo bên ngoài, vận động, thức ăn, cách kiếm ăn rõ nét giữ một số con vật nuôi trong gia đình, trong rừng, dưới nước, một số loại côn trùng.
- Cho trẻ phân loại các con vật theo 2 – 3 dấu hiệu, quan sát phỏng đoán suy luận một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với môi trường sống, vận
động và cách kiếm ăn của các con vật.
- Tổ chức cho trẻ cho các con vật ăn, uống, quan sát và thảo luận.
 
3, 5,6,7
 
 
25
Trẻ  biết nhận xét mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng; giải quyết vấn đề đơn giản bằng các cách khác nhau - Các nguồn nước trong môi trường
- Lợi ích của nước đối với đời sống con người, con vật và cây
- Một số đặc điểm, tính chất của nước
- Nguyên nhân ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước.
- Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây
+ Tìm hiểu về nước và sự bốc hơi  của nước
- Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi...
5 ,8
26 Trẻ biết giải quyết vấn đề đơn giản bằng các cách khác nhau -Xử lý tính huống  bằng các cách khác nhau 5,6,8
 
 
 
 
27
Trẻ biết nhận xét, thảo luận về đặc điểm giống, khác nhau của các đối tượng quan sát và thể hiện sự hiểu biết về các đối tượng bằng các cách khác nhau - Nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự giống và khác nhau của các đối tượng quan sát.
- Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống
 
5,6,7
28 Trẻ thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình…. - Thể hiện vai chơi trong trò chơi đóng vai theo chủ đề Gia đình, trường học, bệnh viện...; mô phỏng vận động/di chuyển/dáng điệu các con vật.
- Hát các bài hát về cây, con vật, mưa, bầu trời, mặt trăng, mặt trời, trái đất...
- Vẽ, xé, dán, nặn các con vật, cây, mưa, bầu trời, mặt trăng, mặt trời, trái đất...
5,6,7
29 Trẻ có thể nhận biết và kể tên bằng tiếng Anh : màu sắc, các bộ phận cơ thể, đồ chơi, thức ăn , hành động, các con vật , hoa quả, đếm từ 1-10 - Phân biệt và kể tên các màu sắc bằng tiếng Anh như màu đỏ:red, màu vàng: yellow, màu xanh: green, màu nâu: brow,màu đen : black, màu trắng:white
- Gọi tên một số đồ dùng học tập bằng tiếng Anh
- Gọi tên các bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Anh :Mắt: eyes, mũi: norse,môi:lip, tay:air, chân:leg…
- Tên các con vật bé biết bằng tiếng Anh:con chó:dog,con mèo:cat,con gà:chiken…
- Tên một số loại cây,loại rau quả,phương tiện giao thông,hiện tượng thời tiết bằng tiếng Anh…..
- Đếm số 1-10 bằng tiếng Anh
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8
30 Trẻ biết chơi các trò chơi kidsmart -Biết  cách chơi luật chơi các trò chơi kidsmart
-Ngôi nhà toán học của Millie
+ Ngôi nhà sách của Bailey
+ Những đồ vật biết nghĩ  Thinkin
+ Ngôi nhà khoa học của Sammy
+ Ngôi nhà văn học và chữ viết Hapykid.
+ Ngôi nhà không gian,thời gian của Trudy
1,2,3,4,5,6,7,8,9
    -  
* Làm quen với toán
 
 
 
31
Trẻ thích quan tâm đến các con số như  thích nói về số lượng và đếm,hỏi: “ Bao nhiêu, đây là mấy”… - Nhận biết ý nghĩa của các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày ( số nhà, biển số xe, số điện thoại…).
 
 1,2, 3,4, 7
 
32
Trẻ biết đếm trên các đối tượng trong phạm vi 10, đếm theo khả năng. - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng
- Đếm số 1-10 bằng tiếng anh
1,2,3,4,5,6,7,8,9
 
 
 
33
Trẻ có thể nhận biết các số từ 5 đến 10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng , sô thứ tự.
Nhận biết các con số sử dụng trong cuộc sống hàng ngày
- Các chữ số số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10
+ Ôn nhóm số lượng 1- 5, chữ số 1-5
+ Đếm, nhận biết có số lượng 6, 7, 8, 9, 10
 
2, 3, 4, 5, 6,7,8,9
   
 
 
34
- Trẻ biết gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 và đếm
- Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành 2 nhóm bằng các cách khác nhau
- Gộp tách các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm
+ Tách, gộp nhóm có Sl 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 thành 2 phần
- Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan.
2, 3 ,4, 5, 6,8, 9
 
 
35
 Trẻ so sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói kết quả - Đếm, nhận biết, so sánh nhóm có số lượng  trong phạm vi 6, 7, 8, 9, 10 3,4 ,5, 6 ,8, 9
 
 
36
Trẻ biết quy tắc sắp xếp và biết sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu, biết sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp  
So sánh , phát hiện quy tắc sắp xếp và săp xếp theo quy tắc.
Tạo ra quy tắc sắp xếp.
4
 
 
 
37
Trẻ có thể sử dụng được một số dụng cụ để đo, đong và so sánh, nói kết quả
 
Đo độ dài 1 vật bằng các đơn vị đo khác nhau.
Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo
Đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo.
4, 7
 
 
38
Trẻ có thể gọi tên và chỉ ra các điểm giống khác nhau giữa 2 khối cầu và khối trụ, khối vuông và khối chữ nhật. Nhận biết,phân biệt gọi tên khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật, khối trụ và nhận dạng các khối hình đó trong thực tế.. 3, 4
 
 
39
Trẻ sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với vật làm chuẩn Xác định vị trí của đồ vật( phía trước- phía sau; phía trên- phía dưới; phía phải- phía trái) so với bản thân trẻ, với bạn khác, với 1 vật nào đó làm chuẩn. 2, 3, 6
 
 
40
 Trẻ gọi đúng tên các thứ trong tuần, các mùa trong năm -  Gọi được các thứ trong tuần.
- Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
1,2
* Khám phá xã hội
 
 
 
41
 Trẻ nói tên, địa chỉ, mô tả đặc điểm trường, lớp, các hoạt động của cô và trẻ ở trường; Nói tên, công việc của các cô, giáo, các  bác  công nhân viên trong trường khi được  hỏi, trò chuyện - Những đặc điểm nổi bật của trường lớp, công việc của các cô bác trong trường
 
 
1,2
 
42 Trẻ nói được họ tên và đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. - Đặc điểm, sở thích của các bạn, các hoạt động của trẻ ở trường.
 
1,2,3
43 Trẻ nói đúng họ, tên,ngày sinh giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện -Tên, tuổi, ngày sinh, giới tính của bản thân 1,2,3
 
 
 
 
44
 Trẻ nói được địa chỉ gia đình (số nhà, phố...); Số điện thoại; Tên, tuổi, công việc của các thành viên trong gia đình  khi được hỏi, trò chuyện. - Các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp của bố, mẹ, sở thích của các thành viên trong gia đình,
- Quy mô gia đình ( gia đình nhỏ, gia đình lớn)
- Nhu  cầu gia đình, địa chỉ gia đình.
- Vị trí của trẻ trong gia đình
+ Gia đình của bé
 
3
 
45
Trẻ nói được đặc điểm và sự khác nhau của một số nghề - Đặc điểm, sự khác nhau của một số nghề: “Nghề nông làm ra lúa gạo, nghề xây dựng xây nên những ngôi nhà mới..” 4
 
 
 
46
  Trẻ kể tên một số lễ hội và nói hoạt động nổi bật của những ngày lễ hội; danh lam, thắng cảnh, di tích lịch sử ở địa phương.
 
- Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hóa của quê hương, đất nước.
+ Bác Hồ với các cháu thiếu nhi.
+ Trò chuyện về quê hương Điện Biên
+ Tham quan  một số di tích lịch sử ở địa phương
+ Ngày tết trung thu của bé
+ Ngày hội 20/11
+ Ngày tết cổ truyền dân tộc
+ Ngày Quốc khánh 2/9
 
 
 
 
  1,2 ,4,5,9
3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
* Nghe
 
47
Trẻ thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể
 
- Hiểu và làm theo được 2,3 yêu cầu liên tiếp.
 
3,4,5,6
 
 
48
- Trẻ hiểu được nghĩa của một số từ khái quát: “phương tiện giao thông, động vật, thực vật, đồ dùng ( đồ dùng gia đình, đồ học tập)….
 
- Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa.
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
- Nghe các bài hát bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi.
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8
 
49
Trẻ lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại
 
 
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức. 4,5.
* Nói
 
 
50
Trẻ có thể kể rõ ràng, có trình tự về sự việc , hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được - Kể lại truyện đã được nghe theo trình tự
- Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh
- Kể lại sự việc theo trình tự
3,5,6,7,8,9
 
 
51
- Trẻ có thể sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm...phù hợp với ngữ cảnh - Sử dụng các từ biểu cảm ,hình tượng
- Nói và thể hiện cử chỉ , điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
1,2,3 ,6,7 .
 
 
52
 Trẻ dùng được câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định, câu mệnh lệnh... - Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức.
- Đặt câu hỏi: Tại sao? Như thế nào? Làm bằng gì?
3, 4
 
 
53
  Trẻ miêu tả sự việc với một số thông tin về hành động, tính cách, trạng thái... của nhân vật - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân rõ ràng, dễ hiểu
Trẻ lời câu hỏi về nguyên nhân, so sánh: tại sao? có gì giống nhau? có gì khác nhau?
5,6,7
 
 
 
54
Trẻ đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao, ca dao... - Nghe các bài hát bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi.
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè.
+ Dung dăng, dung dẻ; Nu na nu nuống; Tay đẹp; Gánh gánh, gông gồng; Rềnh rềnh...Làng chim, con vỏi con voi, Con cua tám cẳng hai càng..
+ Công cha...Chim trời ai...
1,2,3,4,5,6
 
 
 
 
55
Trẻ kể có thay đổi một vài tình tiết như thay đổi tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện...trong nội dung truyện; Trẻ đóng vai của nhân vật trong truyện - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
- Kể lại truyện đã được nghe theo trình tự:
+ Mỗi người một việc
+ Gấu con đau răng
+ Ba cô gái; Hai anh em
+ Giọng hót chim sơn ca
+Dê đen và dê trắng
+Sự tích hoa hồng
+ Cây tre trăm đốt; Quả bầu tiên
+ Vì sao Thỏ cụt đuôi
- Kể chuyện  theo đồ vật, theo tranh: Sự lớn lên của gà trống, giọt nước tí xíu
- Đóng kịch: Ba cô gái, quả bầu tiên, Hai anh em
2,3,5, 6, 7, 8
 
 
56
Trẻ sử dụng các từ cảm ơn, xin lỗi, xin phép, thưa, dạ, vâng phù hợp với tình huống, điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh. Sử dụng các từ cảm ơn, xin lỗi, xin phép, thưa, dạ, vâng phù hợp với tình huống 1, 2, 3
57 Trẻ được làm quen với tiếng Anh,  nghe - nói và giao tiếp những câu đơn giản bằng tiếng Anh -Nghe , nói, giao tiếp với người khác bằng tiếng Anh  với những mẫu câu thoại đơn giản 1,2,3
* Làm quen với việc đọc, viết
 
 
 
 
58
- Trẻ biết chọn sách để  ‘đọc “ và “ xem”
- Biết cách ‘đọc sách’từ trái sang phải từ trên xuống dưới từ đầu sách đến cuối sách.
- Làm quen với cách đọc tiếng việt: Hướng đọc từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới. Phân biệt phần mở đầu và kết thúc của sách.
- Thích tham gia vào hoạt động nghe cô đọc sách, hỏi người lớn hoặc bạn bè những chữ chưa biết.
- Làm quen với cách đọc tiếng việt
+ Hướng đọc viết: Từ trái sang phải,từ dòng trên xuống dòng dưới
+ Đọc, ngắt nghỉ sau các dấu
- Phân biệt phần mở đầu kết thúc của sách
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.
- Giữ gìn bảo vệ sách.
5,6,7
 
 
 
59
- Trẻ nhận biết ký hiệu thông thường: nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra – vào, cấm lửa, biển báo giao thông… - Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: Đường cho người đi bộ..) 1,2, 7, 8
 
 
60
Trẻ nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng tiếng việt Nhận dạng các chữ cái: o-ô-ơ; a- ă- â; e-ê; u-ư; i-t-c; b-d-đ; m-n-l; v-r; g-y;
Nhận dạng và phát âm các chữ cái bằng tiếng anh
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
 
61
Trẻ tô, đồ nét chữ, sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình - Sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình.
- Làm quen cách viết tiếng Việt: Hướng viết của các nét chữ; Viết từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới.
1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
4. Lĩnh vực phát triển tình cảm và KNXH
 
 
62
Trẻ nói được họ tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại - Các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp của bố mẹ; Sở thích, khả năng của bản thân; Sở thích của các thành viên trong gia đình.
- Điểm giống và khác nhau của mình với người khác
2, 3
 
 
63
- Trẻ nói được điều bé thích, không thích, những việc bé làm được và việc gì bé không làm được. - Sở thích, khả năng của bản thân
- Mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến
- Điểm giống và khác nhau của mình với người khác
2
64 Trẻ nói được mình có điểm gì giống và khác bạn ( dáng vẻ bên ngoài, giới tính, sở thích và khả năng… So sánh bạn trai và bạn gái, giữa các bạn với mình qua dấu hiệu bên ngoài và tính cách, sở thích, giới tính, khả năng của bạn. 1,2
 
 
65
Trẻ biết mình là con/ cháu/ anh/ chị/ em trong nhà. Vị trí trách nhiệm của bản thân trong gia đình và lớp học 2, 3
 
 
66
 Trẻ biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức - Trẻ cố gắng hoàn thành bài tập và hợp tác với bạn để hoàn thành nhiệm vụ được giao.
- Biết chào hỏi lễ phép, nhận quà bằng 2 tay, biết cảm ơn xin lỗi, biết giúp đỡ bố mẹ cố giáo những việc nhỏ.
 
 2,3, 4, 5,7
 
 
67
 Trẻ tự làm một số  việc đơn giản hằng ngày(vệ sinh cá nhân, trực nhật,chơi……) - Tự giác thực hiện công việc đơn giản hàng ngày mà không chờ nhắc nhở.
- Thực hiện công việc được giao (Trực nhật, xếp dọn đồ chơi..)
- Chủ động và độc lập trong 1 số hoạt động.
 1,2,3
 
 
 
68
 Cố gắng tự hoàn thành công việc được giao. - Tổ chức lao động tập thể nhặt lá quét dọn lớp học, nhổ cỏ, tưới cây…
- Giúp cô xếp bàn, ghế, gấp chăn,
- Rèn luyện kỹ năng học tập theo nhóm thông qua các trò chơi tiếng anh
1,2,3,4,5,6.
 
 
 
69
- Trẻ nhận biết được 1 số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ qua tranh, qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh, ảnh. - Nhận biết một số trang thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ) qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, giọng nói,qua tranh, ảnh, âm nhạc… 2, 4
 
 
 
70
Trẻ biết biểu lộ cảm xúc : vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên xấu hổ - Trò chuyện, thảo luận, tạo tình huống, bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau.
- Trò chuyện về các loại cảm xúc khác nhau trong kinh nghiệm của trẻ. Tạo cho trẻ cơ hội chia sẻ để nói về cảm xúc của mình với người lớn và các bạn.
- Tạo các tình huống để chia sẻ an ủi những người xung quanh.
1,2,3,4,5,6,7,8,9
 
 
71
- Trẻ biết an ủi và chia vui với người thân và bạn bè - Nhận biết 1 số trạng thái cảm xúc ( Vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của bạn bè và người thân.
-  Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn.
1,3
 
 
 
 
72
- Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ và 1 số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ( Chỗ ở, nơi làm việc...)
Trẻ biết thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ
 
- Kính yêu Bác Hồ
- Bác Hồ với các thiếu niên nhi đồng
Trẻ biết thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ
 
 
9
 
 
 
73
- Trẻ biết 1 vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội và 1 vài nét văn hóa truyền thống( trang phục, món ăn ....của quê hương, đất nước. - Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước 9
 
 
74
- Trẻ thực hiện được một số quy định ở trường, lớp, gia đình, nơi công cộng: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi qui định, không làm ồn nơi công cộng, vâng lời, muốn đi đâu phải xin phép.  
- Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ, trật tự khi ăn, khi ngủ, đi bên lề bên phải đường...)
- Quan tâm giúp đỡ bạn bè
-  Yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình
 
 
 
1,3.
 
 
75
- Trẻ biết nói lời cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép
Trẻ chú ý nghe khi cô, bạn nói, không ngắt lời người khác.
- Phân biết hành vi "đúng - sai", " tốt -xấu"
- Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép, lịch sự
 
1,2.
 
 
76
- Trẻ biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thỏa thuận, trao đổi kinh nghiệm với bạn.
- Biết chờ đến lượt
- Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn
- Mạnh dạn, tự tin bầy tỏ ý kiến của mình với mọi người.
 
1, 2
 
 
77
- Trẻ biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn( dùng lời, nhờ sự can thiệp của người khác, chấp nhận nhường nhịn. - Tôn trọng hợp tác chấp nhận 4, 5, 6
 
 
78
Trẻ thích chăm sóc cây, con vật; bỏ rác vào đúng nơi quy định; Biết nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường; Biết tiết kiệm trong sinh hoạt - Giữ gìn vệ sinh môi trường
- Bảo vệ, chăm sóc con vật và cây cối
- Tiết kiệm điện, nước
 
 
5, 6, 8
5. Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ
 
 
 
79
- Trẻ biết tán thưởng, tự khám phá bắt chước âm thanh, dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thành gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng Thể hiện thái độ , tình cảm khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật  
 
 
5,6,7, 8
 
 
 
 
80
- Trẻ chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc ( hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác minh họa) theo bài hát,bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện Nghe và nhận biết các thể loại âm nhạc khác nhau ( nhạc thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển)
Nghe và nhận ra sắc thái (vui, buồn, tình cảm tha thiết) của các bài hát, bản nhạc.
+ Ngày đầu tiên đi học; Mời bạn ăn, Ánh trăng hòa bình; Năm ngón tay ngoan
+ Ru con; Thật đáng chê; Tổ ấm gia đình; ba ngọn nến lung linh
+ Em đi giữa biển vàng; Bàn tay cô giáo
+ Gà gáy le te; Lý hoài nam; Xuân đã về
+ Cây trúc xinh; Lý cây bông; Đuổi chim
+ Trái đất này là của chúng mình; Quê hương em tươi đẹp; Nhớ giọng Bác Hồ
1, 2, 3, 4, 5, 6, ,7 ,8, 9
 
81
- Trẻ thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình ( về màu sắc, hình dáng, bố cục..) của các tác phẩm tạo hình. - Ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống, tác phẩm nghệ thuật.
- Xem băng hình cảnh đẹp về thiên nhiên,  quê hương, đất nước
1,2,3,4,5, 6
 
 
 
 
 
82
- Trẻ có thể hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ.
 
Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát trong chương trình GDMN phù hợp với độ tuổi
+ Quả gì, Cho con, Bác đưa thư vui tính, Khuôn mặt cười.ngày vui của bé, Đường và chân
+ Đàn gà con, Chú voi con ở bản Đôn, Chim chích bông
+ Bầu và bí, Chú ếch con, bông hoa mừng cô, hoa trong vườn, mùa hè đến, Cho tôi đi làm mưa với.
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
 
 
83
- Trẻ vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa) - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu.
+ Ngày vui của bé; Đường và chân; Vườn trường mùa thu
+ Múa cho mẹ xem; Vì sao con mèo rửa mặt; Quả gì;
+ Ông cháu; Bố là tất cả; Bàn tay mẹ
+ Cháu yêu cô chú công nhân; Cô giáo miền xuôi;
+ Lớn lên cháu lái máy cày; Bác đưa thư vui tính; Cháu yêu cô thợ dệt
+ Đàn gà con; Thương con mèo;
+ Chú voi ở bản Đôn; Chim chích bông; Mùa xuân đến rồi; Chú ếch con;
+ Lá xanh; Ngày vui 8/3; Hoa trong vườn; Bầu bí;
+ Nhớ lời cô dặn; Em đi qua ngã tư đường phố;
+ Cho tôi đi làm mưa với; Đếm sao, mùa hè đến
+ Inh lả ơi; Nhớ ơn Bác;
+ Cháu vẫn nhớ trường mầm non
1,2,3,4,5, 6, 7,8,  9
 
 
84
Trẻ biết phối hợp  và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm Phối hợp các kỹ năng vẽ, nặn cắt, xé dán , xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc kích thước , hình dáng/ đường nét bố cục.  
 
3, 4, 5, 6, 7, 9
 
 
 
 
85
Trẻ phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa và bố cục cân đối. - Phối hợp các kỹ năng  vẽ, để tạo ra sản phẩm có màu sắc kích thước, hình dáng đường nét và bố cục.
+ Vẽ chân dung cô giáo
+ Vẽ bạn trai bạn gái
+ Vẽ vườn cây ăn quả; Vẽ ngôi nhà của bé; Vẽ trang trí hình vuông, vẽ trang trí hình tròn
+ Vẽ trang phục, dụng cụ nghề y; Vẽ quà tặng bà, mẹ.Vẽ hoa( quả) ngày tết; Vẽ thuyền trên biển; Vẽ các đồ dùng học sinh tiểu học.
 
 
1,2, 3,4,5, 6,7, 9.
 
 
 
 
 
86
Trẻ phối hợp các kĩ năng cắt,  xé dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hái hòa, bố cục cân đối. - Phối hợp các kĩ năng cắt, xé dán để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, đường nét và bố cục.
+ Cắt dán những hình ảnh biểu thị quá trình lớn lên của bé.
+ Cắt dán hoa
+ Cắt dán ô tô chở khách
+ Cắt dán trang phục dân tộc
+ Xé dán hoa tặng cô;
+ Cắt dán dây xúc xích
+ Xé dán hoa quả ngày tết; Xé dán đàn cá bơi.
 
 
 
2,3,5, 6,7, 9
 
 
 
 
87
Trẻ phối hợp các kĩ năng nặn để tạo thành sản phẩm có bố cục cân đối - Phối hợp các  kĩ năng nặn để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, đường nét và bố cục.
+ Nặn búp bê mặc váy
+ Nặn các con vật gần gũi; Nặn con vật sống trong rừng.
2,5,6
 
 
88
Trẻ phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hòa, bố cục cân đối. - Phối hợp các  kĩ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/đường nét và bố cục  
7,9
 
89
Trẻ nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục - Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/đường nét và bố cục. 3,4,5
 
 
90
Trẻ tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các  bản nhạc, bài  hát theo ý thích;. - Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát, bản nhạc yêu thích.
- Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc (một câu hoặc một đoạn)
5,6,7,8,9
91 Trẻ biết gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn - Trẻ tự tạo ra các tiết tấu khi nghe nhạc, nghe hát bằng cách gõ đệm, nghe nhạc và vận động tự do theo sự cảm nhận riêng của trẻ, khuyến khích trẻ nghe giai điệu và tiết tấu riêng của bản nhạc (nhanh, chậm, to, nhỏ, mạnh, nhẹ, mềm mại) 7,8,9
 
92
 Trẻ  nói lên ý tưởng  và tạo ra sản phẩm tạo hình theo ý thích. - Nói lên ý tưởng tạo hình của mình
- Đặt tên cho sản phẩm của mình.
5,6,7,8,9
93 Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình. - Dạy trẻ có kỹ năng quan sát. Các sản phẩm tạo hình qua các hoạt động, chia sẻ và đặt tên cho sản phẩm của mình khi đã làm xong. 6,7,8,9
94 Trẻ biết xướng âm , tập đánh được 7 nốt nhạc cơ bản trên đàn ocgan -Biết xướng âm cơ bản
- Tập đánh  trên đàn ocgan 7 nốt nhạc cơ bản.
- Xướng âm một số bài hát đơn giản trong chương trình: cho con,bàn tay mẹ,bác đưa thu vui tính, cháu thương chú bộ đôi, lá xanh....
 
5,6,7,8,9
           
 
1.2. Dự  kiến chủ đề, thời gian thực hiện các chủ đề
Tháng Chủ đề STT Chủ đề nhánh Số
tuần
Lễ hội Điều chỉnh bổ xung
 
9
 
Trường mầm non
02/9 - 13/9/2019
 
 
1
 
- Lớp học của bé
- Trường MN thân yêu 
 
1
2
- Khai giảng năm học mới (5/9)  
 
9 + 10
 
Bản thân
16/9-11/10/ 2019
 
 
 
2
- Bé hãy giới thiệu về mình
- Cơ thể tôi
- Tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh
- Tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh
 
1
2
3
 
4
 
 
- Tết Trung Thu
 
 
10 + 11
 
 
Gia đình
14/10- 08/11/ 2019
 
 
 
3
- Mời bạn đến thăm gia đình tôi
- GĐ sống chung một ngôi nhà
- Nhu cầu gia đình (Tuần 1)
- Nhu cầu gia đình ( Tuần 2)
1
2
 
3
4
 
   
 
11 + 12
 
 
Ngành nghề
11/11- 20/12/ 2019
 
 
 
 
4
- Nghề dịch vụ
- Ngày hội 20/11 
- Nghề xây dựng
- Nghề sản xuất 
- Nghề chăm sóc sức khỏe
- Nghề giúp đỡ cộng đồng
1
2
3
4
5
6
Ngày nhà giáo VN
Ngày quốc phòng toàn dân
 
 
12 + 1 
 
Thế giới thực  vật
23/12/2019 -  31/1/2020
 
 
 
4
- Cây xanh
- Một số loại hoa
- Một số loại quả
- Tết và mùa xuân
- Một số loại rau
1
2
3
4
5
- Tết dương lịch
- Kết thúc học kỳ I 03/01
- Bắt đầu học kỳII 06/01
Nghỉ tết âm lịch
(20-29/01)
 
 
2 + 3
Thế giới động vật
10/02 / 2020 - 20/03/2020
 
 
 
5
- Con vật nuôi trong gia đình (gia cầm)
- Con vật nuôi trong gia đình
( gia súc)
- Con vật sống trong rừng
- Ngày hội 8/3
- Con côn trùng, chim
- Cá và 1 số con vật sống dưới nước
1
 
2
3
4
5
6
   
3 Phương tiện và luật giao thông
23/3 - 10/04/ 2020
 
 
6
- Một số phương tiện giaothông
- Một số quy định giao thông ( Tuần 1)
- Một số quy định giao thông ( Tuần 2)
1
2
 
3
 
   
 
4
Nước và một số hiện tượng thiên nhiên
13/4- 24/4/2020
 
 
7
- Nước và 1 số hiện tượng tự  nhiên
- Mùa hè
1
 
2
- Giỗ tổ Hùng Vương
 
 
 
4
Quê hương – Đất nước - Bác Hồ
 04/04- 15/05
 
8
- Quê hương  Điện Biên
- Bác Hồ kính yêu
1
2
 
Tết thiếu nhi  
4 + 5 Trường tiểu học
11- 15/5/ 2020
18-22/5/2020
 
9
 
-Trường tiểu học
- Ôn tập
 
1
1
 
 
 
 
C. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Căn cứ Chương trình GDMN do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và Chương trình giáo dục của nhà trường, giáo viên các lớp xây dựng kế hoạch giáo dục trẻ (tháng/chủ đề, tuần, ngày) phù hợp với tình hình của nhóm/lớp và khả năng của cá nhân trẻ trong lớp.
 
 
                                                                         TM.NHÀ TRƯỜNG
                                                                                               HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
 
                                                                                              Nguyễn Thị Nhàn
 

Tác giả: Tổ chuyên môn trường Mầm non Nam Thanh tháng 2 năm 2020

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON NAM THANH
Địa chỉ: Tổ 4, phường Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
Điện thoại: 0215 3924 945 - Email: nhatruong2020@gmail.com
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây